Chưa có giải nghĩa theo âm Pinyin, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Pinyin: liú ㄌㄧㄡˊ
Tổng nét: 10
Bộ: shǔi 水 (+7 nét)
Lục thư: hội ý
Unicode: U+F9CA
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 10
Bộ: shǔi 水 (+7 nét)
Lục thư: hội ý
Unicode: U+F9CA
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hàn: 유
Tự hình 2
Dị thể 1
Chữ gần giống 10
Một số bài thơ có sử dụng
• Đại vũ - 大雨 (Đỗ Phủ)
• Đề Mị Ê từ - 題媚【⿱女盍】祠 (Nguyễn Khuyến)
• Ký Kỳ Vô Tam - 寄綦毋三 (Lý Kỳ)
• Ký viễn - 寄遠 (Triệu Hỗ)
• Long Môn than - 龍門灘 (Lê Giản)
• Ly tao - 離騷 (Khuất Nguyên)
• Mậu Tý nguyên đán cảm tác - 戊子元旦感作 (Phan Đình Phùng)
• Nguyệt Đức giang hữu cảm - 月德江有感 (Nguyễn Đề)
• Tống thất huynh phó Dương Châu soái mạc - 送七兄赴揚州帥幕 (Lục Du)
• Vấn Phúc Đường đại sư tật - 問福堂大師疾 (Tuệ Trung thượng sĩ)
• Đề Mị Ê từ - 題媚【⿱女盍】祠 (Nguyễn Khuyến)
• Ký Kỳ Vô Tam - 寄綦毋三 (Lý Kỳ)
• Ký viễn - 寄遠 (Triệu Hỗ)
• Long Môn than - 龍門灘 (Lê Giản)
• Ly tao - 離騷 (Khuất Nguyên)
• Mậu Tý nguyên đán cảm tác - 戊子元旦感作 (Phan Đình Phùng)
• Nguyệt Đức giang hữu cảm - 月德江有感 (Nguyễn Đề)
• Tống thất huynh phó Dương Châu soái mạc - 送七兄赴揚州帥幕 (Lục Du)
• Vấn Phúc Đường đại sư tật - 問福堂大師疾 (Tuệ Trung thượng sĩ)
Bình luận 0