Chưa có giải nghĩa theo âm Pinyin, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Quan thoại: liū ㄌㄧㄡ, liú ㄌㄧㄡˊ, liù ㄌㄧㄡˋ
Tổng nét: 13
Bộ: shǔi 水 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Unicode: U+F9CB
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 13
Bộ: shǔi 水 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Unicode: U+F9CB
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hàn: 유
Tự hình 1
Dị thể 1
Chữ gần giống 12
Một số bài thơ có sử dụng
• Bồi chư công thướng Bạch Đế thành yến Việt công đường chi tác [Bồi chư công Bạch Đế thành đầu yến Việt công đường chi tác] - 陪諸公上白帝城宴越公堂之作《陪諸公白帝城頭宴越公堂之作》 (Đỗ Phủ)
• Cổ bách hành - 古柏行 (Đỗ Phủ)
• Đại tuyết hậu giai Thương Cầu nhập Linh Ẩn tự đồng phú - 大雪後偕蒼虯入靈隱寺同賦 (Du Minh Chấn)
• Đề Liễu lang trung cố cư - 題柳郎中故居 (Lý Đức Dụ)
• Điểm giáng thần kỳ 2 - 點絳脣其二 (Lý Thanh Chiếu)
• Hoán khê sa kỳ 2 - 浣溪沙其二 (Lý Dục)
• Loan Gia lại - 欒家瀨 (Vương Duy)
• Phú đắc thiệp giang thái phù dung - 賦得涉江採芙蓉 (Tiêu Dịch)
• Sáp hoa ngâm - 插花吟 (Thiệu Ung)
• Thu nhật Quỳ phủ vịnh hoài phụng ký Trịnh giám, Lý tân khách nhất bách vận - 秋日夔府詠懷奉寄鄭監李賓客一百韻 (Đỗ Phủ)
• Cổ bách hành - 古柏行 (Đỗ Phủ)
• Đại tuyết hậu giai Thương Cầu nhập Linh Ẩn tự đồng phú - 大雪後偕蒼虯入靈隱寺同賦 (Du Minh Chấn)
• Đề Liễu lang trung cố cư - 題柳郎中故居 (Lý Đức Dụ)
• Điểm giáng thần kỳ 2 - 點絳脣其二 (Lý Thanh Chiếu)
• Hoán khê sa kỳ 2 - 浣溪沙其二 (Lý Dục)
• Loan Gia lại - 欒家瀨 (Vương Duy)
• Phú đắc thiệp giang thái phù dung - 賦得涉江採芙蓉 (Tiêu Dịch)
• Sáp hoa ngâm - 插花吟 (Thiệu Ung)
• Thu nhật Quỳ phủ vịnh hoài phụng ký Trịnh giám, Lý tân khách nhất bách vận - 秋日夔府詠懷奉寄鄭監李賓客一百韻 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0