Chưa có giải nghĩa theo âm Pinyin, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Pinyin: liū ㄌㄧㄡ, liú ㄌㄧㄡˊ, liù ㄌㄧㄡˋ
Tổng nét: 13
Bộ: shǔi 水 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Unicode: U+F9CB
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 13
Bộ: shǔi 水 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Unicode: U+F9CB
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hàn: 유
Tự hình 1
Dị thể 1
Chữ gần giống 12
Một số bài thơ có sử dụng
• Bồi Trương thừa tướng tự Tùng Tư giang đông bạc Chử Cung - 陪張丞相自松滋江東泊渚宮 (Mạnh Hạo Nhiên)
• Cửu nhật ký Sầm Tham - 九日寄岑參 (Đỗ Phủ)
• Đề hải nhạc danh sơn đồ - 題海嶽名山圖 (Lý Tư Thông)
• Điểm giáng thần kỳ 2 - 點絳脣其二 (Lý Thanh Chiếu)
• Khách để thư hoài - 客邸書懷 (Nguyễn Gia Cát)
• Linh Cừ tố đẩu - 靈渠泝陡 (Phan Huy Thực)
• Phú đắc thiệp giang thái phù dung - 賦得涉江採芙蓉 (Tiêu Dịch)
• Sáp hoa ngâm - 插花吟 (Thiệu Ung)
• Vũ (Hành vân đệ sùng cao) - 雨(行雲遞崇高) (Đỗ Phủ)
• Vũ hậu tức sự kỳ 1 - 雨後即事其一 (Chu Di Tôn)
• Cửu nhật ký Sầm Tham - 九日寄岑參 (Đỗ Phủ)
• Đề hải nhạc danh sơn đồ - 題海嶽名山圖 (Lý Tư Thông)
• Điểm giáng thần kỳ 2 - 點絳脣其二 (Lý Thanh Chiếu)
• Khách để thư hoài - 客邸書懷 (Nguyễn Gia Cát)
• Linh Cừ tố đẩu - 靈渠泝陡 (Phan Huy Thực)
• Phú đắc thiệp giang thái phù dung - 賦得涉江採芙蓉 (Tiêu Dịch)
• Sáp hoa ngâm - 插花吟 (Thiệu Ung)
• Vũ (Hành vân đệ sùng cao) - 雨(行雲遞崇高) (Đỗ Phủ)
• Vũ hậu tức sự kỳ 1 - 雨後即事其一 (Chu Di Tôn)
Bình luận 0