Chưa có giải nghĩa theo âm Pinyin, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Quan thoại: liú ㄌㄧㄡˊ, liǔ ㄌㄧㄡˇ, liù ㄌㄧㄡˋ
Tổng nét: 10
Bộ: tián 田 (+5 nét)
Unicode: U+F9CD
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 10
Bộ: tián 田 (+5 nét)
Unicode: U+F9CD
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hàn: 유
Tự hình 1
Dị thể 1
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• An Sơn Phật Tích sơn hoài cổ - 安山佛跡山懷古 (Nguyễn Văn Siêu)
• Cung oán - 宮怨 (Lưu Cơ)
• Dao lạc - 搖落 (Lý Thương Ẩn)
• Đăng Hoành Sơn ký kiến - 登橫山記見 (Phan Huy Ích)
• Độc Bộ Triệu Vương từ - 獨步趙王祠 (Dương Đức Kỳ)
• Lạc hoa - 落花 (Hách Kinh)
• Mộ xuân quá Mã thị viên lâm - 暮春過馬氏園林 (Cao Bá Quát)
• Song tiền mộc phù dung - 窗前木芙蓉 (Phạm Thành Đại)
• Tây Hồ lưu biệt - 西湖留別 (Bạch Cư Dị)
• Thu dạ lữ hoài ngâm - 秋夜旅懷吟 (Đinh Nhật Thận)
• Cung oán - 宮怨 (Lưu Cơ)
• Dao lạc - 搖落 (Lý Thương Ẩn)
• Đăng Hoành Sơn ký kiến - 登橫山記見 (Phan Huy Ích)
• Độc Bộ Triệu Vương từ - 獨步趙王祠 (Dương Đức Kỳ)
• Lạc hoa - 落花 (Hách Kinh)
• Mộ xuân quá Mã thị viên lâm - 暮春過馬氏園林 (Cao Bá Quát)
• Song tiền mộc phù dung - 窗前木芙蓉 (Phạm Thành Đại)
• Tây Hồ lưu biệt - 西湖留別 (Bạch Cư Dị)
• Thu dạ lữ hoài ngâm - 秋夜旅懷吟 (Đinh Nhật Thận)
Bình luận 0