Chưa có giải nghĩa theo âm Pinyin, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Quan thoại: liú ㄌㄧㄡˊ, liǔ ㄌㄧㄡˇ, liù ㄌㄧㄡˋ
Tổng nét: 10
Bộ: tián 田 (+5 nét)
Unicode: U+F9CD
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 10
Bộ: tián 田 (+5 nét)
Unicode: U+F9CD
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hàn: 유
Tự hình 1
Dị thể 1
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Bốc toán tử - Tống xuân - 卜算子-送春 (Hạo Như Hối thiền sư)
• Chu tại Kinh Tiêu đãi triều ngẫu thành - 舟在涇鏢待潮偶成 (Phạm Nguyễn Du)
• Cúc thu bách vịnh kỳ 25 - 菊秋百詠其二十五 (Phan Huy Ích)
• Kinh Ngô Khê kỳ 1 - 經吾溪其一 (Phan Huy Thực)
• Tân di ổ - 辛夷塢 (Bùi Địch)
• Tế Táo từ - 祭灶詞 (Phạm Thành Đại)
• Thượng Lưu Điền hành - 上留田行 (Tào Phi)
• Tống Quách Tư Thương - 送郭司倉 (Vương Xương Linh)
• Vịnh Tiên Sơn tự - 詠仙山寺 (Ngô Thì Sĩ)
• Xuất quốc - 出國 (Trần Ích Tắc)
• Chu tại Kinh Tiêu đãi triều ngẫu thành - 舟在涇鏢待潮偶成 (Phạm Nguyễn Du)
• Cúc thu bách vịnh kỳ 25 - 菊秋百詠其二十五 (Phan Huy Ích)
• Kinh Ngô Khê kỳ 1 - 經吾溪其一 (Phan Huy Thực)
• Tân di ổ - 辛夷塢 (Bùi Địch)
• Tế Táo từ - 祭灶詞 (Phạm Thành Đại)
• Thượng Lưu Điền hành - 上留田行 (Tào Phi)
• Tống Quách Tư Thương - 送郭司倉 (Vương Xương Linh)
• Vịnh Tiên Sơn tự - 詠仙山寺 (Ngô Thì Sĩ)
• Xuất quốc - 出國 (Trần Ích Tắc)
Bình luận 0