Chưa có giải nghĩa theo âm Pinyin, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Quan thoại: lèi ㄌㄟˋ, lì ㄌㄧˋ
Tổng nét: 19
Bộ: yè 頁 (+10 nét)
Unicode: U+F9D0
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 19
Bộ: yè 頁 (+10 nét)
Unicode: U+F9D0
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hàn: 유
Tự hình 1
Dị thể 1
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Đệ thập thất cảnh - Giác Hoàng phạm ngữ - 第十七景-覺皇梵語 (Thiệu Trị hoàng đế)
• Nguyện ước - 願約 (Đặng Trần Côn)
• Quan “Dị thuyết phản Đường” truyện - 觀異說反唐傳 (Ngô Thì Nhậm)
• Quặc ngư - 攫魚 (Nguyễn Khuyến)
• Sẩn thuỷ tiên - 哂水仙 (Nguyễn Khuyến)
• Sĩ phu tự trị luận - 士夫自治論 (Trần Quý Cáp)
• Tần Châu kiến sắc mục Tiết tam Cừ thụ tư nghị lang, Tất tứ Diệu trừ giám sát, dữ nhị tử hữu cố viễn, hỉ thiên quan kiêm thuật tác cư, hoàn tam thập vận - 秦州見敕目薛三璩授司議郎畢四曜除監察與二子有故遠喜遷官兼述 索居凡三十韻 (Đỗ Phủ)
• Thướng sơn thái my vu - 上山采蘼蕪 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Ức nhũ mẫu, ký dữ đồng niên Thái bộc Tôn Đài - 憶乳母,寄與同年太僕尊台 (Đinh Nho Hoàn)
• Vịnh thời sự - 詠時事 (Kỳ Đồng)
• Nguyện ước - 願約 (Đặng Trần Côn)
• Quan “Dị thuyết phản Đường” truyện - 觀異說反唐傳 (Ngô Thì Nhậm)
• Quặc ngư - 攫魚 (Nguyễn Khuyến)
• Sẩn thuỷ tiên - 哂水仙 (Nguyễn Khuyến)
• Sĩ phu tự trị luận - 士夫自治論 (Trần Quý Cáp)
• Tần Châu kiến sắc mục Tiết tam Cừ thụ tư nghị lang, Tất tứ Diệu trừ giám sát, dữ nhị tử hữu cố viễn, hỉ thiên quan kiêm thuật tác cư, hoàn tam thập vận - 秦州見敕目薛三璩授司議郎畢四曜除監察與二子有故遠喜遷官兼述 索居凡三十韻 (Đỗ Phủ)
• Thướng sơn thái my vu - 上山采蘼蕪 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Ức nhũ mẫu, ký dữ đồng niên Thái bộc Tôn Đài - 憶乳母,寄與同年太僕尊台 (Đinh Nho Hoàn)
• Vịnh thời sự - 詠時事 (Kỳ Đồng)
Bình luận 0