Chưa có giải nghĩa theo âm Pinyin, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Pinyin: guān ㄍㄨㄢ, lún ㄌㄨㄣˊ, lǔn ㄌㄨㄣˇ
Tổng nét: 11
Bộ: shǔi 水 (+8 nét)
Unicode: U+F9D6
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 11
Bộ: shǔi 水 (+8 nét)
Unicode: U+F9D6
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hàn: 윤
Tự hình 1
Dị thể 1
Chữ gần giống 16
Một số bài thơ có sử dụng
• Bạc mệnh oán - 薄命怨 (Thanh Tâm tài nhân)
• Cảm ngộ kỳ 06 - 感遇其六 (Trần Tử Ngang)
• Giá cô thiên - 鷓鴣天 (Thu Cẩn)
• Ký cựu sơn ẩn lữ - 寄舊山隱侶 (Tiết Oánh)
• Nam giản trung đề - 南澗中題 (Liễu Tông Nguyên)
• Pháp khúc hiến tiên âm - Thính Trần bát di đàn Nam cầm - 法曲獻仙音-聽陳八姨彈南琴 (Tùng Thiện Vương)
• Tạp thi kỳ 2 - 雜詩其二 (Đào Tiềm)
• Tân thu ngẫu hứng - 新秋偶興 (Nguyễn Du)
• Thướng Vi tả tướng nhị thập vận - 上韋左相二十韻 (Đỗ Phủ)
• Vịnh Đông Hồ tân trúc - 詠東湖新竹 (Lục Du)
• Cảm ngộ kỳ 06 - 感遇其六 (Trần Tử Ngang)
• Giá cô thiên - 鷓鴣天 (Thu Cẩn)
• Ký cựu sơn ẩn lữ - 寄舊山隱侶 (Tiết Oánh)
• Nam giản trung đề - 南澗中題 (Liễu Tông Nguyên)
• Pháp khúc hiến tiên âm - Thính Trần bát di đàn Nam cầm - 法曲獻仙音-聽陳八姨彈南琴 (Tùng Thiện Vương)
• Tạp thi kỳ 2 - 雜詩其二 (Đào Tiềm)
• Tân thu ngẫu hứng - 新秋偶興 (Nguyễn Du)
• Thướng Vi tả tướng nhị thập vận - 上韋左相二十韻 (Đỗ Phủ)
• Vịnh Đông Hồ tân trúc - 詠東湖新竹 (Lục Du)
Bình luận 0