Chưa có giải nghĩa theo âm Pinyin, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Pinyin: guān ㄍㄨㄢ, lún ㄌㄨㄣˊ, lǔn ㄌㄨㄣˇ
Tổng nét: 11
Bộ: shǔi 水 (+8 nét)
Unicode: U+F9D6
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 11
Bộ: shǔi 水 (+8 nét)
Unicode: U+F9D6
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hàn: 윤
Tự hình 1
Dị thể 1
Chữ gần giống 16
Một số bài thơ có sử dụng
• Cảm hoài kỳ 1 - 感懷其一 (Thu Cẩn)
• Cảm ngộ kỳ 33 - 感遇其三十三 (Trần Tử Ngang)
• Di Luân hải môn lữ thứ - 彌淪海門旅次 (Lê Thánh Tông)
• Đông nguyệt do Quảng Đông thuỷ trình vãng Quảng Tây tỉnh, hội thỉnh phong sứ thủ lộ tiến kinh đạo trung ngâm đồng Ngô Hoàng lưỡng phó sứ, thứ lạp ông tam thập vận kỳ 11 - 冬月由廣東水程往廣西省會請封使取路進京道中吟同吳黃兩副使次笠翁三十韻其十一 (Trịnh Hoài Đức)
• Khấp Dương tú tài mộ - 泣楊秀才墓 (Phan Châu Trinh)
• Ký cựu sơn ẩn lữ - 寄舊山隱侶 (Tiết Oánh)
• Tầm ẩn giả Vi Cửu sơn nhân ư Đông Khê thảo đường - 尋隱者韋九山人於東溪草堂 (Chu Loan)
• Thanh Tâm tài nhân thi tập tự - 青心才人詩集序 (Chu Mạnh Trinh)
• Từ Ân tự bi minh tịnh tự - 慈恩寺碑銘并序 (Hồ Tông Thốc)
• Xuất đô môn - 出都門 (Phan Châu Trinh)
• Cảm ngộ kỳ 33 - 感遇其三十三 (Trần Tử Ngang)
• Di Luân hải môn lữ thứ - 彌淪海門旅次 (Lê Thánh Tông)
• Đông nguyệt do Quảng Đông thuỷ trình vãng Quảng Tây tỉnh, hội thỉnh phong sứ thủ lộ tiến kinh đạo trung ngâm đồng Ngô Hoàng lưỡng phó sứ, thứ lạp ông tam thập vận kỳ 11 - 冬月由廣東水程往廣西省會請封使取路進京道中吟同吳黃兩副使次笠翁三十韻其十一 (Trịnh Hoài Đức)
• Khấp Dương tú tài mộ - 泣楊秀才墓 (Phan Châu Trinh)
• Ký cựu sơn ẩn lữ - 寄舊山隱侶 (Tiết Oánh)
• Tầm ẩn giả Vi Cửu sơn nhân ư Đông Khê thảo đường - 尋隱者韋九山人於東溪草堂 (Chu Loan)
• Thanh Tâm tài nhân thi tập tự - 青心才人詩集序 (Chu Mạnh Trinh)
• Từ Ân tự bi minh tịnh tự - 慈恩寺碑銘并序 (Hồ Tông Thốc)
• Xuất đô môn - 出都門 (Phan Châu Trinh)
Bình luận 0