Chưa có giải nghĩa theo âm Pinyin, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Pinyin: lún ㄌㄨㄣˊ
Tổng nét: 15
Bộ: chē 車 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Unicode: U+F9D7
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 15
Bộ: chē 車 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Unicode: U+F9D7
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hàn: 윤
Tự hình 1
Dị thể 1
Chữ gần giống 17
Một số bài thơ có sử dụng
• Đoàn phiến - 團扇 (Jingak Hyesim)
• Hạ tiệp kỳ 3 - 賀捷其三 (Nguyễn Trãi)
• Khổ hàn hành - 苦寒行 (Tào Tháo)
• Khứ phụ - 去婦 (Mạnh Giao)
• Kim Âu thuỷ kính - 金甌水鏡 (Khuyết danh Việt Nam)
• Lâm hà tự biệt - 臨河敘別 (Trần Đình Túc)
• Nguyệt - 月 (Cao Tự Thanh)
• Tại Hương Cảng thời phục ký Đặng Hoàng Trung nguyên vận - 在香港時復寄鄧黃中原韻 (Trần Đình Túc)
• Tặng Chu Tiều Ẩn - 贈朱樵隱 (Trần Nguyên Đán)
• Thu trung triều bảo Thanh Hoa thự hiến sứ kinh phụng chuẩn doãn, trùng dương hậu phát chu thượng quan, đồ gian kỷ hứng - 秋中朝保清華署憲使經奉准允,重陽後發舟上官,途間紀興 (Phan Huy Ích)
• Hạ tiệp kỳ 3 - 賀捷其三 (Nguyễn Trãi)
• Khổ hàn hành - 苦寒行 (Tào Tháo)
• Khứ phụ - 去婦 (Mạnh Giao)
• Kim Âu thuỷ kính - 金甌水鏡 (Khuyết danh Việt Nam)
• Lâm hà tự biệt - 臨河敘別 (Trần Đình Túc)
• Nguyệt - 月 (Cao Tự Thanh)
• Tại Hương Cảng thời phục ký Đặng Hoàng Trung nguyên vận - 在香港時復寄鄧黃中原韻 (Trần Đình Túc)
• Tặng Chu Tiều Ẩn - 贈朱樵隱 (Trần Nguyên Đán)
• Thu trung triều bảo Thanh Hoa thự hiến sứ kinh phụng chuẩn doãn, trùng dương hậu phát chu thượng quan, đồ gian kỷ hứng - 秋中朝保清華署憲使經奉准允,重陽後發舟上官,途間紀興 (Phan Huy Ích)
Bình luận 0