Chưa có giải nghĩa theo âm Pinyin, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Pinyin: lōng ㄌㄨㄥ, lóng ㄌㄨㄥˊ
Tổng nét: 11
Bộ: fù 阜 (+9 nét)
Unicode: U+F9DC
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 11
Bộ: fù 阜 (+9 nét)
Unicode: U+F9DC
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hàn: 융
Tự hình 1
Dị thể 1
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Cự ngao đới sơn - 巨鰲戴山 (Nguyễn Bỉnh Khiêm)
• Khải bạch - 啟白 (Trần Thái Tông)
• Lê Đại Hành hoàng đế - 棃大行皇帝 (Đặng Minh Khiêm)
• Ly tao - 離騷 (Khuất Nguyên)
• Phụng chỉ hồi quốc hỷ phú thuật hoài cổ phong nhị thập vận - 奉旨回國喜賦述懷古風二十韻 (Phan Huy Thực)
• Tản lĩnh vân gian - 傘嶺雲間 (Phạm Đình Hổ)
• Tây giang nguyệt - Tỉnh Cương sơn - 西江月-井岡山 (Mao Trạch Đông)
• Thiên Hưng trấn phú - 天興鎮賦 (Nguyễn Bá Thông)
• Thu trung bệnh - 秋中病 (Nguyễn Phi Khanh)
• Vi Cố Ngạn Tiên tặng phụ kỳ 1 - 為顧彥先贈婦其一 (Lục Cơ)
• Khải bạch - 啟白 (Trần Thái Tông)
• Lê Đại Hành hoàng đế - 棃大行皇帝 (Đặng Minh Khiêm)
• Ly tao - 離騷 (Khuất Nguyên)
• Phụng chỉ hồi quốc hỷ phú thuật hoài cổ phong nhị thập vận - 奉旨回國喜賦述懷古風二十韻 (Phan Huy Thực)
• Tản lĩnh vân gian - 傘嶺雲間 (Phạm Đình Hổ)
• Tây giang nguyệt - Tỉnh Cương sơn - 西江月-井岡山 (Mao Trạch Đông)
• Thiên Hưng trấn phú - 天興鎮賦 (Nguyễn Bá Thông)
• Thu trung bệnh - 秋中病 (Nguyễn Phi Khanh)
• Vi Cố Ngạn Tiên tặng phụ kỳ 1 - 為顧彥先贈婦其一 (Lục Cơ)
Bình luận 0