Chưa có giải nghĩa theo âm Pinyin, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Pinyin: lì ㄌㄧˋ
Tổng nét: 7
Bộ: dāo 刀 (+5 nét), hé 禾 (+2 nét)
Unicode: U+F9DD
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 7
Bộ: dāo 刀 (+5 nét), hé 禾 (+2 nét)
Unicode: U+F9DD
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hàn: 이
Tự hình 1
Dị thể 1
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Cúc thu bách vịnh kỳ 12 - 菊秋百詠其十二 (Phan Huy Ích)
• Đồng vệ uý Thôi Thiếu Khanh cửu nguyệt lục nhật ẩm - 同衛尉崔少卿九月六日飲 (Diêu Hợp)
• Ngẫu thành kỳ 2 - 偶城其二 (Nguyễn Khuyến)
• Sơn cư bách vịnh kỳ 017 - 山居百詠其十七 (Tông Bản thiền sư)
• Thị tử Hoan - 示子懽 (Nguyễn Khuyến)
• Thuật hoài - 述懷 (Phan Huy Ích)
• Tiêu Trọng Khanh thê - Đệ tam đoạn - 焦仲卿妻-第三段 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Toạ thượng hiến Nguyên tướng công - 座上獻元相公 (Triệu Hỗ)
• Tuyết nguyệt nghi phú - 雪月疑賦 (Ngô Thì Nhậm)
• Vịnh Phú Lộc bát cảnh kỳ 5 - Thuận Trực quan đê - 詠富祿八景其五-順直官堤 (Trần Đình Túc)
• Đồng vệ uý Thôi Thiếu Khanh cửu nguyệt lục nhật ẩm - 同衛尉崔少卿九月六日飲 (Diêu Hợp)
• Ngẫu thành kỳ 2 - 偶城其二 (Nguyễn Khuyến)
• Sơn cư bách vịnh kỳ 017 - 山居百詠其十七 (Tông Bản thiền sư)
• Thị tử Hoan - 示子懽 (Nguyễn Khuyến)
• Thuật hoài - 述懷 (Phan Huy Ích)
• Tiêu Trọng Khanh thê - Đệ tam đoạn - 焦仲卿妻-第三段 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Toạ thượng hiến Nguyên tướng công - 座上獻元相公 (Triệu Hỗ)
• Tuyết nguyệt nghi phú - 雪月疑賦 (Ngô Thì Nhậm)
• Vịnh Phú Lộc bát cảnh kỳ 5 - Thuận Trực quan đê - 詠富祿八景其五-順直官堤 (Trần Đình Túc)
Bình luận 0