Chưa có giải nghĩa theo âm Pinyin, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Pinyin: lǚ , lǔ ㄌㄨˇ
Tổng nét: 15
Bộ: shī 尸 (+12 nét)
Unicode: U+F9DF
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 15
Bộ: shī 尸 (+12 nét)
Unicode: U+F9DF
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hàn: 이
Tự hình 1
Dị thể 1
Chữ gần giống 7
Một số bài thơ có sử dụng
• Bệnh thuật - 病述 (Ngô Thì Nhậm)
• Đại Vân tự Tán công phòng kỳ 2 - 大雲寺贊公房其二 (Đỗ Phủ)
• Hạ Hình bộ thượng thư Mỗ doanh trạch - 賀刑部尚書某營宅 (Ngô Thì Nhậm)
• Hà trung chi thuỷ ca - 河中之水歌 (Tiêu Diễn)
• Phóng Hạc đình ký - 放鶴亭記 (Tô Thức)
• Thứ vận Hoàng môn thị lang Nguyễn Cúc Pha hạ tân cư thành - 次韻黃門侍郎阮菊坡賀新居成 (Nguyễn Trãi)
• Tiết phụ thiên - 節婦篇 (Từ Vị)
• Trung thu đối nguyệt hữu cảm - 中秋對月有感 (Bùi Huy Bích)
• Trường Sa tống Lý thập nhất Hàm - 長沙送李十一銜 (Đỗ Phủ)
• Viên cư trị vũ - 園居值雨 (Cao Bá Quát)
• Đại Vân tự Tán công phòng kỳ 2 - 大雲寺贊公房其二 (Đỗ Phủ)
• Hạ Hình bộ thượng thư Mỗ doanh trạch - 賀刑部尚書某營宅 (Ngô Thì Nhậm)
• Hà trung chi thuỷ ca - 河中之水歌 (Tiêu Diễn)
• Phóng Hạc đình ký - 放鶴亭記 (Tô Thức)
• Thứ vận Hoàng môn thị lang Nguyễn Cúc Pha hạ tân cư thành - 次韻黃門侍郎阮菊坡賀新居成 (Nguyễn Trãi)
• Tiết phụ thiên - 節婦篇 (Từ Vị)
• Trung thu đối nguyệt hữu cảm - 中秋對月有感 (Bùi Huy Bích)
• Trường Sa tống Lý thập nhất Hàm - 長沙送李十一銜 (Đỗ Phủ)
• Viên cư trị vũ - 園居值雨 (Cao Bá Quát)
Bình luận 0