Chưa có giải nghĩa theo âm Pinyin, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Quan thoại: lí ㄌㄧˊ
Tổng nét: 11
Bộ: mù 木 (+7 nét)
Unicode: U+F9E2
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 11
Bộ: mù 木 (+7 nét)
Unicode: U+F9E2
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hàn: 이
Tự hình 1
Dị thể 1
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Cúc thu bách vịnh kỳ 11 - 菊秋百詠其十一 (Phan Huy Ích)
• Đậu diệp hoàng (Thu thiên nhân tán tiểu đình không) - 豆葉黃(鞦韆人散小庭空) (Trần Khắc)
• Điệp luyến hoa kỳ 2 - 蝶戀花其二 (Âu Dương Tu)
• Đông giao hành vọng - 冬郊行望 (Vương Bột)
• Lâm Đại Ngọc đích thi - 林黛玉的詩 (Tào Tuyết Cần)
• Sinh ly biệt - 生離別 (Bạch Cư Dị)
• Thính Lý Bằng đàn không hầu kỳ 1 - 聽李憑彈箜篌其一 (Dương Cự Nguyên)
• Ức vương tôn - Hàn thực - 憶王孫-寒食 (Bành Tôn Duật)
• Ức vương tôn - Xuân - 憶王孫-春 (Lý Trọng Nguyên)
• Vũ y khúc - 舞衣曲 (Ôn Đình Quân)
• Đậu diệp hoàng (Thu thiên nhân tán tiểu đình không) - 豆葉黃(鞦韆人散小庭空) (Trần Khắc)
• Điệp luyến hoa kỳ 2 - 蝶戀花其二 (Âu Dương Tu)
• Đông giao hành vọng - 冬郊行望 (Vương Bột)
• Lâm Đại Ngọc đích thi - 林黛玉的詩 (Tào Tuyết Cần)
• Sinh ly biệt - 生離別 (Bạch Cư Dị)
• Thính Lý Bằng đàn không hầu kỳ 1 - 聽李憑彈箜篌其一 (Dương Cự Nguyên)
• Ức vương tôn - Hàn thực - 憶王孫-寒食 (Bành Tôn Duật)
• Ức vương tôn - Xuân - 憶王孫-春 (Lý Trọng Nguyên)
• Vũ y khúc - 舞衣曲 (Ôn Đình Quân)
Bình luận 0