Chưa có giải nghĩa theo âm Pinyin, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Pinyin: lí ㄌㄧˊ
Tổng nét: 11
Bộ: mù 木 (+7 nét)
Unicode: U+F9E2
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 11
Bộ: mù 木 (+7 nét)
Unicode: U+F9E2
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hàn: 이
Tự hình 1
Dị thể 1
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Cung từ kỳ 96 - 宮詞其九十六 (Hoa Nhị phu nhân)
• Điệu vong - 悼亡 (Lâm Hồng)
• Hành lộ nan kỳ 2 - 行路難其二 (Lý Bạch)
• Nhạc phủ tạp từ kỳ 2 - 樂府雜詞其二 (Lưu Ngôn Sử)
• Tạp thi (Cựu sơn tuy tại bất quan thân) - 雜詩(舊山雖在不關身) (Khuyết danh Trung Quốc)
• Thôn hành - 村行 (Vương Vũ Xứng)
• Tí Dạ xuân ca - 子夜春歌 (Lý Thạch)
• Ức vương tôn - Xuân - 憶王孫-春 (Lý Trọng Nguyên)
• Vũ quá Tô Đoan - Đoan trí tửu - 雨過蘇端-端置酒 (Đỗ Phủ)
• Vũ tình (Thiên tế thu vân bạc) - 雨晴(天際秋雲薄) (Đỗ Phủ)
• Điệu vong - 悼亡 (Lâm Hồng)
• Hành lộ nan kỳ 2 - 行路難其二 (Lý Bạch)
• Nhạc phủ tạp từ kỳ 2 - 樂府雜詞其二 (Lưu Ngôn Sử)
• Tạp thi (Cựu sơn tuy tại bất quan thân) - 雜詩(舊山雖在不關身) (Khuyết danh Trung Quốc)
• Thôn hành - 村行 (Vương Vũ Xứng)
• Tí Dạ xuân ca - 子夜春歌 (Lý Thạch)
• Ức vương tôn - Xuân - 憶王孫-春 (Lý Trọng Nguyên)
• Vũ quá Tô Đoan - Đoan trí tửu - 雨過蘇端-端置酒 (Đỗ Phủ)
• Vũ tình (Thiên tế thu vân bạc) - 雨晴(天際秋雲薄) (Đỗ Phủ)
Bình luận 0