Chưa có giải nghĩa theo âm Pinyin, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Quan thoại: ní ㄋㄧˊ, nǐ ㄋㄧˇ, nì ㄋㄧˋ, niè ㄋㄧㄝˋ, nìng ㄋㄧㄥˋ
Tổng nét: 8
Bộ: shǔi 水 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Unicode: U+F9E3
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 8
Bộ: shǔi 水 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Unicode: U+F9E3
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hàn: 이
Tự hình 2
Dị thể 1
Chữ gần giống 7
Một số bài thơ có sử dụng
• Lập xuân - 立春 (Phạm Nhữ Dực)
• Mạc phủ tức sự - 幕府即事 (Nguyễn Du)
• Phiếm khê - 泛溪 (Đỗ Phủ)
• Quan ngưu - 官牛 (Bạch Cư Dị)
• Tảo hồng - 早鴻 (Lý Quần Ngọc)
• Thủ xuân Vị Tây giao hành, trình Lam Điền Trương Nhị chủ bạ - 首春渭西郊行,呈藍田張二主簿 (Sầm Tham)
• Thừa vũ nhập hành quân lục đệ trạch - 乘雨入行軍六弟宅 (Đỗ Phủ)
• Trúc chi từ kỳ 2 - 竹枝詞其二 (Đinh Hạc Niên)
• Tương Dương hàn thực - 襄陽寒食 (Vu Hộc)
• Vịnh Dương Phi cúc - 詠楊妃菊 (Lý Sơn Tiết)
• Mạc phủ tức sự - 幕府即事 (Nguyễn Du)
• Phiếm khê - 泛溪 (Đỗ Phủ)
• Quan ngưu - 官牛 (Bạch Cư Dị)
• Tảo hồng - 早鴻 (Lý Quần Ngọc)
• Thủ xuân Vị Tây giao hành, trình Lam Điền Trương Nhị chủ bạ - 首春渭西郊行,呈藍田張二主簿 (Sầm Tham)
• Thừa vũ nhập hành quân lục đệ trạch - 乘雨入行軍六弟宅 (Đỗ Phủ)
• Trúc chi từ kỳ 2 - 竹枝詞其二 (Đinh Hạc Niên)
• Tương Dương hàn thực - 襄陽寒食 (Vu Hộc)
• Vịnh Dương Phi cúc - 詠楊妃菊 (Lý Sơn Tiết)
Bình luận 0