Chưa có giải nghĩa theo âm Pinyin, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Pinyin: ní ㄋㄧˊ, nǐ ㄋㄧˇ, nì ㄋㄧˋ, niè ㄋㄧㄝˋ, nìng ㄋㄧㄥˋ
Tổng nét: 8
Bộ: shǔi 水 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Unicode: U+F9E3
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 8
Bộ: shǔi 水 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Unicode: U+F9E3
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hàn: 이
Tự hình 2
Dị thể 1
Chữ gần giống 7
Một số bài thơ có sử dụng
• Hoạ Công bộ Vũ Hạo Trạch vịnh liên nguyên vận kỳ 2 - 和工部武灝澤詠蓮元韻其二 (Ngô Thì Nhậm)
• Kinh Nam binh mã sứ thái thường khanh Triệu công đại thực đao ca - 荊南兵馬使太常卿趙公大食刀歌 (Đỗ Phủ)
• Ngũ nguyệt thập nhị nhật quan huyện thí - 五月十二日觀縣試 (Cao Bá Quát)
• Nhâm Tuất hạ ngũ nguyệt bát nhật tảo thừa châu nhập Phong Nha Tiên tự động - 壬戌夏五月八日早乘舟入峰衙仙寺洞 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Nhị mã hành - 二馬行 (Từ Vị)
• Phế huề - 廢畦 (Đỗ Phủ)
• Thất ai thi - 七哀詩 (Tào Thực)
• Tuyệt cú nhị thủ kỳ 1 - 絕句二首其一 (Đỗ Phủ)
• Tử lăng châu ca - 紫菱洲歌 (Tào Tuyết Cần)
• Vô đề (Đô ngôn xứ xứ thị Tây Phương) - 無題(都言處處是西方) (Thực Hiền)
• Kinh Nam binh mã sứ thái thường khanh Triệu công đại thực đao ca - 荊南兵馬使太常卿趙公大食刀歌 (Đỗ Phủ)
• Ngũ nguyệt thập nhị nhật quan huyện thí - 五月十二日觀縣試 (Cao Bá Quát)
• Nhâm Tuất hạ ngũ nguyệt bát nhật tảo thừa châu nhập Phong Nha Tiên tự động - 壬戌夏五月八日早乘舟入峰衙仙寺洞 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Nhị mã hành - 二馬行 (Từ Vị)
• Phế huề - 廢畦 (Đỗ Phủ)
• Thất ai thi - 七哀詩 (Tào Thực)
• Tuyệt cú nhị thủ kỳ 1 - 絕句二首其一 (Đỗ Phủ)
• Tử lăng châu ca - 紫菱洲歌 (Tào Tuyết Cần)
• Vô đề (Đô ngôn xứ xứ thị Tây Phương) - 無題(都言處處是西方) (Thực Hiền)
Bình luận 0