Chưa có giải nghĩa theo âm Pinyin, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Quan thoại: lǐ ㄌㄧˇ
Tổng nét: 7
Bộ: rì 日 (+3 nét), lǐ 里 (+0 nét)
Unicode: U+F9E9
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 7
Bộ: rì 日 (+3 nét), lǐ 里 (+0 nét)
Unicode: U+F9E9
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hàn: 이
Tự hình 1
Dị thể 2
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Bình phiên khúc kỳ 2 - 平蕃曲其二 (Lưu Trường Khanh)
• Độ Lô giang - 渡蘆江 (Phan Huy Thực)
• Hoạ Vương Đông Khanh tuyệt cú - 和王東卿絕句 (Trần Dư Nghĩa)
• Kiều tiễn biệt Thúc Sinh nhất tuyệt - 翹餞別束生一絕 (Thanh Tâm tài nhân)
• Nghĩ cổ kỳ 1 - 拟古其一 (Đào Tiềm)
• Ninh Công thành - 寧公城 (Nguyễn Du)
• Quá Phù Tang độ - 過扶桑渡 (Lê Thánh Tông)
• Thủ 36 - 首36 (Lê Hữu Trác)
• Thuỷ Đồn dạ thác - 水屯夜柝 (Khuyết danh Việt Nam)
• Xuất Gia Dục quan cảm phú - 出嘉峪關感賦 (Lâm Tắc Từ)
• Độ Lô giang - 渡蘆江 (Phan Huy Thực)
• Hoạ Vương Đông Khanh tuyệt cú - 和王東卿絕句 (Trần Dư Nghĩa)
• Kiều tiễn biệt Thúc Sinh nhất tuyệt - 翹餞別束生一絕 (Thanh Tâm tài nhân)
• Nghĩ cổ kỳ 1 - 拟古其一 (Đào Tiềm)
• Ninh Công thành - 寧公城 (Nguyễn Du)
• Quá Phù Tang độ - 過扶桑渡 (Lê Thánh Tông)
• Thủ 36 - 首36 (Lê Hữu Trác)
• Thuỷ Đồn dạ thác - 水屯夜柝 (Khuyết danh Việt Nam)
• Xuất Gia Dục quan cảm phú - 出嘉峪關感賦 (Lâm Tắc Từ)
Bình luận 0