Chưa có giải nghĩa theo âm Pinyin, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Pinyin: lǐ ㄌㄧˇ
Tổng nét: 7
Bộ: rì 日 (+3 nét), lǐ 里 (+0 nét)
Unicode: U+F9E9
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 7
Bộ: rì 日 (+3 nét), lǐ 里 (+0 nét)
Unicode: U+F9E9
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hàn: 이
Tự hình 1
Dị thể 2
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Dương liễu chi cửu thủ kỳ 3 (Đới vũ di căn trứ ý tài) - 楊柳枝九首其三(帶雨移根著意栽) (Lưu Vũ Tích)
• Điệu Chu Du - 悼周瑜 (Gia Cát Lượng)
• Phong (Vạn lý phong loan quy lộ mê) - 風(萬里峰巒歸路迷) (Lý Thương Ẩn)
• Sở vọng - 楚望 (Nguyễn Du)
• Tặng biên tướng - 贈邊將 (Chương Kiệt)
• Tân chế bố cừu - 新製布裘 (Bạch Cư Dị)
• Thái Bạch từ - 太白祠 (Thi Nhuận Chương)
• Thương Trọng Tử 1 - 將仲子 1 (Khổng Tử)
• Tống Vương giới phủ tri Tỳ Lăng - 送王介甫知毗陵 (Mai Nghiêu Thần)
• Vũ trung quá Thất Lý lung ca - 雨中過七里瀧歌 (Ngô Tích Kỳ)
• Điệu Chu Du - 悼周瑜 (Gia Cát Lượng)
• Phong (Vạn lý phong loan quy lộ mê) - 風(萬里峰巒歸路迷) (Lý Thương Ẩn)
• Sở vọng - 楚望 (Nguyễn Du)
• Tặng biên tướng - 贈邊將 (Chương Kiệt)
• Tân chế bố cừu - 新製布裘 (Bạch Cư Dị)
• Thái Bạch từ - 太白祠 (Thi Nhuận Chương)
• Thương Trọng Tử 1 - 將仲子 1 (Khổng Tử)
• Tống Vương giới phủ tri Tỳ Lăng - 送王介甫知毗陵 (Mai Nghiêu Thần)
• Vũ trung quá Thất Lý lung ca - 雨中過七里瀧歌 (Ngô Tích Kỳ)
Bình luận 0