Chưa có giải nghĩa theo âm Pinyin, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Pinyin: lín ㄌㄧㄣˊ
Tổng nét: 23
Bộ: yú 魚 (+12 nét)
Lục thư: hình thanh
Unicode: U+F9F2
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 23
Bộ: yú 魚 (+12 nét)
Lục thư: hình thanh
Unicode: U+F9F2
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hàn: 인
Tự hình 2
Dị thể 1
Chữ gần giống 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Cảm ngộ kỳ 22 - 感遇其二十二 (Trần Tử Ngang)
• Giới lộ hành - 薤露行 (Tào Thực)
• Hoài thượng tảo phát - 淮上早發 (Tô Thức)
• Hoán khê sa - Thường Sơn đạo trung tức sự - 浣溪沙-常山道中即事 (Tân Khí Tật)
• Khải bạch - 啟白 (Trần Thái Tông)
• Thu hứng kỳ 7 - 秋興其七 (Đỗ Phủ)
• Tố trung tình - Tụng điếu giả - 訴衷情-頌釣者 (Hoàng Đình Kiên)
• Tống Lý Lưỡng Sơn xuất sứ An Nam - 送李兩山出使安南 (Diêm Phục)
• Vịnh hoài tứ thủ kỳ 4 - 詠懷四首其四 (Phan Huy Thực)
• Xuân nhật hữu cảm kỳ 1 - 春日有感其一 (Trần Quang Khải)
• Giới lộ hành - 薤露行 (Tào Thực)
• Hoài thượng tảo phát - 淮上早發 (Tô Thức)
• Hoán khê sa - Thường Sơn đạo trung tức sự - 浣溪沙-常山道中即事 (Tân Khí Tật)
• Khải bạch - 啟白 (Trần Thái Tông)
• Thu hứng kỳ 7 - 秋興其七 (Đỗ Phủ)
• Tố trung tình - Tụng điếu giả - 訴衷情-頌釣者 (Hoàng Đình Kiên)
• Tống Lý Lưỡng Sơn xuất sứ An Nam - 送李兩山出使安南 (Diêm Phục)
• Vịnh hoài tứ thủ kỳ 4 - 詠懷四首其四 (Phan Huy Thực)
• Xuân nhật hữu cảm kỳ 1 - 春日有感其一 (Trần Quang Khải)
Bình luận 0