Chưa có giải nghĩa theo âm Pinyin, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Quan thoại: lín ㄌㄧㄣˊ, lìn ㄌㄧㄣˋ
Tổng nét: 17
Bộ: chén 臣 (+11 nét)
Unicode: U+F9F6
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 17
Bộ: chén 臣 (+11 nét)
Unicode: U+F9F6
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hàn: 임
Tự hình 1
Dị thể 1
Chữ gần giống 11
Một số bài thơ có sử dụng
• Đãi Trừ Quang Hy bất chí - 待储光羲不至 (Vương Duy)
• Đáo trưởng quan bộ - 到長官部 (Hồ Chí Minh)
• Đông dạ ky hoài kỳ 2 - 冬夜羈懷其二 (Phan Huy Thực)
• Hạ tân lang - Tiêm phu từ - 賀新郎-纖夫詞 (Trần Duy Tùng)
• Ly tao - 離騷 (Khuất Nguyên)
• Mô ngư nhi - Tống biệt - 摸魚兒-送別 (Tùng Thiện Vương)
• Quân trung ký hữu - 軍中寄友 (Lê Khắc Tháo)
• Thượng Đinh nhật phụng bồi tế văn miếu, cung kỷ - 上丁日奉陪祭文廟,恭紀 (Phan Huy Ích)
• Túc Tuấn Nghi Công Hồ đình - 宿浚儀公湖亭 (Dương Tái)
• Vũ kỳ 1 (Vi vũ bất hoạt đạo) - 雨其一(微雨不滑道) (Đỗ Phủ)
• Đáo trưởng quan bộ - 到長官部 (Hồ Chí Minh)
• Đông dạ ky hoài kỳ 2 - 冬夜羈懷其二 (Phan Huy Thực)
• Hạ tân lang - Tiêm phu từ - 賀新郎-纖夫詞 (Trần Duy Tùng)
• Ly tao - 離騷 (Khuất Nguyên)
• Mô ngư nhi - Tống biệt - 摸魚兒-送別 (Tùng Thiện Vương)
• Quân trung ký hữu - 軍中寄友 (Lê Khắc Tháo)
• Thượng Đinh nhật phụng bồi tế văn miếu, cung kỷ - 上丁日奉陪祭文廟,恭紀 (Phan Huy Ích)
• Túc Tuấn Nghi Công Hồ đình - 宿浚儀公湖亭 (Dương Tái)
• Vũ kỳ 1 (Vi vũ bất hoạt đạo) - 雨其一(微雨不滑道) (Đỗ Phủ)
Bình luận 0