Chưa có giải nghĩa theo âm Pinyin, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Quan thoại: zhuàng ㄓㄨㄤˋ
Tổng nét: 8
Bộ: qiáng 爿 (+4 nét), quǎn 犬 (+4 nét)
Unicode: U+F9FA
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 8
Bộ: qiáng 爿 (+4 nét), quǎn 犬 (+4 nét)
Unicode: U+F9FA
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hàn: 장
Tự hình 1
Dị thể 1
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Canh thí cục chư sinh xướng thù giai vận - 賡試局諸生唱酬佳韻 (Trần Nguyên Đán)
• Diệp mã nhi phú - 葉馬兒賦 (Đoàn Xuân Lôi)
• Đề tùng lộc sơn thuỷ song bồn kỳ 1 - 題松鹿山水雙盆其一 (Trần Đình Tân)
• Giang Đình - 江亭 (Lý Thân)
• Khuyên hổ hành - 圈虎行 (Hoàng Cảnh Nhân)
• Lạc thần phú - 洛神賦 (Tào Thực)
• Lạc trung bi - 樂中悲 (Tào Tuyết Cần)
• Phạm Nhiêu Châu toạ trung khách ngữ thực hà đồn ngư - 范饒州坐中客語食河豚魚 (Mai Nghiêu Thần)
• Quế Lâm thập nhị vịnh kỳ 03 - Thê Hà tự - 桂林十二詠其三-棲霞寺 (Phan Huy Thực)
• Thu thanh phú - 秋聲賦 (Âu Dương Tu)
• Diệp mã nhi phú - 葉馬兒賦 (Đoàn Xuân Lôi)
• Đề tùng lộc sơn thuỷ song bồn kỳ 1 - 題松鹿山水雙盆其一 (Trần Đình Tân)
• Giang Đình - 江亭 (Lý Thân)
• Khuyên hổ hành - 圈虎行 (Hoàng Cảnh Nhân)
• Lạc thần phú - 洛神賦 (Tào Thực)
• Lạc trung bi - 樂中悲 (Tào Tuyết Cần)
• Phạm Nhiêu Châu toạ trung khách ngữ thực hà đồn ngư - 范饒州坐中客語食河豚魚 (Mai Nghiêu Thần)
• Quế Lâm thập nhị vịnh kỳ 03 - Thê Hà tự - 桂林十二詠其三-棲霞寺 (Phan Huy Thực)
• Thu thanh phú - 秋聲賦 (Âu Dương Tu)
Bình luận 0