Chưa có giải nghĩa theo âm Pinyin, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Pinyin: zhì ㄓˋ
Tổng nét: 8
Bộ: huǒ 火 (+4 nét)
Unicode: U+F9FB
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 8
Bộ: huǒ 火 (+4 nét)
Unicode: U+F9FB
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hàn: 적
Tự hình 1
Dị thể 1
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Đăng La Phù tuyệt đính phụng đồng Tưởng, Vương nhị đại phu tác - 登羅浮絕頂奉同蔣王二大夫作 (Khuất Đại Quân)
• Phụng tặng Vi tả thừa trượng nhị thập nhị vận - 奉贈韋左丞丈二十二韻 (Đỗ Phủ)
• Sứ trình tạp vịnh bạt - 使程雜詠跋 (Phan Huy Chú)
• Thạch cao chẩm - 石膏枕 (Tiết Phùng)
• Thạch cổ ca - 石鼓歌 (Hàn Dũ)
• Thị thượng hoàng yến - 侍上皇宴 (Trần Đạo Tái)
• Trương Cầu - 張求 (Đường Canh)
• Tương phùng ca, tặng Nghiêm nhị biệt giá - 相逢歌贈嚴二別駕 (Đỗ Phủ)
• Vãn - 晚 (Đỗ Phủ)
• Vô đề (Niệm Phật nhược ngôn chân sấu khẩu) - 無題(念佛若言真漱口) (Thực Hiền)
• Phụng tặng Vi tả thừa trượng nhị thập nhị vận - 奉贈韋左丞丈二十二韻 (Đỗ Phủ)
• Sứ trình tạp vịnh bạt - 使程雜詠跋 (Phan Huy Chú)
• Thạch cao chẩm - 石膏枕 (Tiết Phùng)
• Thạch cổ ca - 石鼓歌 (Hàn Dũ)
• Thị thượng hoàng yến - 侍上皇宴 (Trần Đạo Tái)
• Trương Cầu - 張求 (Đường Canh)
• Tương phùng ca, tặng Nghiêm nhị biệt giá - 相逢歌贈嚴二別駕 (Đỗ Phủ)
• Vãn - 晚 (Đỗ Phủ)
• Vô đề (Niệm Phật nhược ngôn chân sấu khẩu) - 無題(念佛若言真漱口) (Thực Hiền)
Bình luận 0