Chưa có giải nghĩa theo âm Pinyin, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Pinyin: shén ㄕㄣˊ, shèn ㄕㄣˋ, shí ㄕˊ
Tổng nét: 4
Bộ: rén 人 (+2 nét)
Unicode: U+F9FD
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 4
Bộ: rén 人 (+2 nét)
Unicode: U+F9FD
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hàn: 집
Tự hình 1
Dị thể 2
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Dân dao - 民謠 (Vưu Đồng)
• Đại Minh điện thị yến - 大明殿侍宴 (Trần Ích Tắc)
• Độc Lục Phóng Ông tập - 讀陸放翁集 (Lương Khải Siêu)
• Hỉ nhàn ca - 喜閒歌 (Phan Huy Ích)
• Hư hoa ngộ - 虛花悟 (Tào Tuyết Cần)
• Ngũ bách niên tang điền thương hải - 五百年桑田滄海 (Diêm Túc)
• Tam Nguyên lý - 三元里 (Trương Duy Bình)
• Tặng Quảng Trí thiền sư - 贈廣智禪師 (Đoàn Văn Khâm)
• Thực cúc hoạ thập nhất huynh Tĩnh Phố nguyên vận - 植菊和十一兄靜圃元韻 (Tương An quận vương)
• Vịnh Mạc trạng nguyên - 詠莫狀元 (Nguyễn Khuyến)
• Đại Minh điện thị yến - 大明殿侍宴 (Trần Ích Tắc)
• Độc Lục Phóng Ông tập - 讀陸放翁集 (Lương Khải Siêu)
• Hỉ nhàn ca - 喜閒歌 (Phan Huy Ích)
• Hư hoa ngộ - 虛花悟 (Tào Tuyết Cần)
• Ngũ bách niên tang điền thương hải - 五百年桑田滄海 (Diêm Túc)
• Tam Nguyên lý - 三元里 (Trương Duy Bình)
• Tặng Quảng Trí thiền sư - 贈廣智禪師 (Đoàn Văn Khâm)
• Thực cúc hoạ thập nhất huynh Tĩnh Phố nguyên vận - 植菊和十一兄靜圃元韻 (Tương An quận vương)
• Vịnh Mạc trạng nguyên - 詠莫狀元 (Nguyễn Khuyến)
Bình luận 0