Chưa có giải nghĩa theo âm Pinyin, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Pinyin: qì ㄑㄧˋ, qiē ㄑㄧㄝ, qiè ㄑㄧㄝˋ
Tổng nét: 4
Bộ: dāo 刀 (+2 nét)
Unicode: U+FA00
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 4
Bộ: dāo 刀 (+2 nét)
Unicode: U+FA00
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hàn: 체
Tự hình 1
Dị thể 1
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• “Tang thương ngẫu lục” đề hậu - 桑滄偶錄題後 (Phan Văn Ái)
• Đề Hà hiệu uý “Bạch vân tư thân” - 題何校尉白雲思親 (Nguyễn Trãi)
• Hồng Lâu viện ứng chế - 紅樓院應制 (Thẩm Thuyên Kỳ)
• Kiều dữ Kim Trọng nhị nhân thệ từ - 翹與金重二人誓詞 (Thanh Tâm tài nhân)
• Phần thi tập hữu cảm - 焚詩集有感 (Trần Huy Luyện)
• Tân niên tác - 新年作 (Lưu Trường Khanh)
• Tế Trình thị muội Văn - 祭程氏妹文 (Đào Tiềm)
• Thu thanh phú - 秋聲賦 (Âu Dương Tu)
• Tòng quân ngũ canh chuyển - 從軍五更轉 (Vương Thế Trinh)
• Tống Lý hiệu thư nhị thập lục vận - 送李校書二十六韻 (Đỗ Phủ)
• Đề Hà hiệu uý “Bạch vân tư thân” - 題何校尉白雲思親 (Nguyễn Trãi)
• Hồng Lâu viện ứng chế - 紅樓院應制 (Thẩm Thuyên Kỳ)
• Kiều dữ Kim Trọng nhị nhân thệ từ - 翹與金重二人誓詞 (Thanh Tâm tài nhân)
• Phần thi tập hữu cảm - 焚詩集有感 (Trần Huy Luyện)
• Tân niên tác - 新年作 (Lưu Trường Khanh)
• Tế Trình thị muội Văn - 祭程氏妹文 (Đào Tiềm)
• Thu thanh phú - 秋聲賦 (Âu Dương Tu)
• Tòng quân ngũ canh chuyển - 從軍五更轉 (Vương Thế Trinh)
• Tống Lý hiệu thư nhị thập lục vận - 送李校書二十六韻 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0