Chưa có giải nghĩa theo âm Pinyin, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Quan thoại: bào ㄅㄠˋ, bó ㄅㄛˊ, pù ㄆㄨˋ
Tổng nét: 15
Bộ: rì 日 (+11 nét)
Unicode: U+FA06
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 15
Bộ: rì 日 (+11 nét)
Unicode: U+FA06
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hàn: 포
Tự hình 1
Dị thể 1
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Bát ai thi kỳ 1 - Tặng tư không Vương công Tư Lễ - 八哀詩其一-贈司空王公思禮 (Đỗ Phủ)
• Chinh hoàn quá Biện khẩu, ngộ bạo phong sậu vũ, đảo vu thiên - 征還過汴口,遇暴風驟雨,禱于天 (Lý Thái Tổ)
• Điền gia (Tân kiến thước hàm đình thụ chi) - 田家(新見鵲銜庭樹枝) (Trương Lỗi)
• Đỗ Lăng tẩu - 杜陵叟 (Bạch Cư Dị)
• Hành lộ nan kỳ 02 - 行路難其二 (Tiền Trừng Chi)
• Lôi (Đại hạn sơn nhạc tiêu) - 雷(大旱山嶽燋) (Đỗ Phủ)
• Tam tuyệt cú kỳ 3 - 三絕句其三 (Đỗ Phủ)
• Thân chinh Thái Nguyên châu - 親征太原州 (Lê Thái Tổ)
• Tiêu Trọng Khanh thê - Đệ nhị đoạn - 焦仲卿妻-第二段 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Tuyệt mệnh từ - 絕命詞 (Thu Cẩn)
• Chinh hoàn quá Biện khẩu, ngộ bạo phong sậu vũ, đảo vu thiên - 征還過汴口,遇暴風驟雨,禱于天 (Lý Thái Tổ)
• Điền gia (Tân kiến thước hàm đình thụ chi) - 田家(新見鵲銜庭樹枝) (Trương Lỗi)
• Đỗ Lăng tẩu - 杜陵叟 (Bạch Cư Dị)
• Hành lộ nan kỳ 02 - 行路難其二 (Tiền Trừng Chi)
• Lôi (Đại hạn sơn nhạc tiêu) - 雷(大旱山嶽燋) (Đỗ Phủ)
• Tam tuyệt cú kỳ 3 - 三絕句其三 (Đỗ Phủ)
• Thân chinh Thái Nguyên châu - 親征太原州 (Lê Thái Tổ)
• Tiêu Trọng Khanh thê - Đệ nhị đoạn - 焦仲卿妻-第二段 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Tuyệt mệnh từ - 絕命詞 (Thu Cẩn)
Bình luận 0