Chưa có giải nghĩa theo âm Pinyin, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Pinyin: háng ㄏㄤˊ, hàng ㄏㄤˋ, héng ㄏㄥˊ, xíng ㄒㄧㄥˊ, xìng ㄒㄧㄥˋ
Tổng nét: 6
Bộ: chì 彳 (+3 nét), xíng 行 (+0 nét)
Unicode: U+FA08
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 6
Bộ: chì 彳 (+3 nét), xíng 行 (+0 nét)
Unicode: U+FA08
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hàn: 항
Tự hình 1
Dị thể 1
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Đại đê khúc - 大堤曲 (Dương Thận)
• Đồng Vu Nhữ Tích “Du Giáng Thánh quán” - 同于汝錫遊降聖觀 (Vương Kiến)
• Hành tương tư - 行相思 (Hướng Hạo)
• Khốc đệ Ngạn Khí ca kỳ 4 - 哭弟彥器歌其四 (Lê Trinh)
• Khúc giang ức Nguyên Cửu - 曲江憶元九 (Bạch Cư Dị)
• Nhàn vịnh kỳ 10 - 間詠其十 (Nguyễn Khuyến)
• Tái thần khúc - 賽神曲 (Vương Kiến)
• Tảo nhạn - 早雁 (Cao Bính)
• Tuế án hành - 歲晏行 (Hà Cảnh Minh)
• Ức vương tôn - Bà Dương Bành thị tiểu lâu tác - 憶王孫-鄱陽彭氏小樓作 (Khương Quỳ)
• Đồng Vu Nhữ Tích “Du Giáng Thánh quán” - 同于汝錫遊降聖觀 (Vương Kiến)
• Hành tương tư - 行相思 (Hướng Hạo)
• Khốc đệ Ngạn Khí ca kỳ 4 - 哭弟彥器歌其四 (Lê Trinh)
• Khúc giang ức Nguyên Cửu - 曲江憶元九 (Bạch Cư Dị)
• Nhàn vịnh kỳ 10 - 間詠其十 (Nguyễn Khuyến)
• Tái thần khúc - 賽神曲 (Vương Kiến)
• Tảo nhạn - 早雁 (Cao Bính)
• Tuế án hành - 歲晏行 (Hà Cảnh Minh)
• Ức vương tôn - Bà Dương Bành thị tiểu lâu tác - 憶王孫-鄱陽彭氏小樓作 (Khương Quỳ)
Bình luận 0