Chưa có giải nghĩa theo âm Pinyin, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Pinyin: háng ㄏㄤˊ, hàng ㄏㄤˋ, héng ㄏㄥˊ, xíng ㄒㄧㄥˊ, xìng ㄒㄧㄥˋ
Tổng nét: 6
Bộ: chì 彳 (+3 nét), xíng 行 (+0 nét)
Unicode: U+FA08
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 6
Bộ: chì 彳 (+3 nét), xíng 行 (+0 nét)
Unicode: U+FA08
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hàn: 항
Tự hình 1
Dị thể 1
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Cố vũ vệ tướng quân vãn từ kỳ 2 - 故武衛將軍挽詞其二 (Đỗ Phủ)
• Đề tăng viện - 題僧院 (Linh Nhất thiền sư)
• Hiệp sắt ca - 挾瑟歌 (Nguỵ Thu)
• Hoạ Hồng Châu kiểm chính vận - 和洪州檢正韻 (Trần Nguyên Đán)
• Linh giang tảo độ - 靈江早度 (Khiếu Năng Tĩnh)
• Lũng Đầu - 隴頭 (Trương Tịch)
• Quá Hoa thôn kiến dân chủng Hà Lan đậu - 過花吞見民種河欗豆 (Phạm Viết Tuấn)
• Thất nguyệt 2 - 七月 2 (Khổng Tử)
• Tống Ưng thị kỳ 1 - 送應氏其一 (Tào Thực)
• Trường tương tư - 長相思 (Âu Dương Tu)
• Đề tăng viện - 題僧院 (Linh Nhất thiền sư)
• Hiệp sắt ca - 挾瑟歌 (Nguỵ Thu)
• Hoạ Hồng Châu kiểm chính vận - 和洪州檢正韻 (Trần Nguyên Đán)
• Linh giang tảo độ - 靈江早度 (Khiếu Năng Tĩnh)
• Lũng Đầu - 隴頭 (Trương Tịch)
• Quá Hoa thôn kiến dân chủng Hà Lan đậu - 過花吞見民種河欗豆 (Phạm Viết Tuấn)
• Thất nguyệt 2 - 七月 2 (Khổng Tử)
• Tống Ưng thị kỳ 1 - 送應氏其一 (Tào Thực)
• Trường tương tư - 長相思 (Âu Dương Tu)
Bình luận 0