Chưa có giải nghĩa theo âm Pinyin, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Quan thoại: háng ㄏㄤˊ, hàng ㄏㄤˋ, héng ㄏㄥˊ, xíng ㄒㄧㄥˊ, xìng ㄒㄧㄥˋ
Tổng nét: 6
Bộ: chì 彳 (+3 nét), xíng 行 (+0 nét)
Unicode: U+FA08
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 6
Bộ: chì 彳 (+3 nét), xíng 行 (+0 nét)
Unicode: U+FA08
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hàn: 항
Tự hình 1
Dị thể 1
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Biệt thi kỳ 3 - 別詩其三 (Lý Lăng)
• Canh lậu tử kỳ 5 - 更漏子其五 (Ôn Đình Quân)
• Khuynh bôi - 傾杯 (Liễu Vĩnh)
• Ngũ canh chuyển - Duyên danh lợi kỳ 1 - 五更轉-緣名利其一 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Sa hành đoản ca - 沙行短歌 (Cao Bá Quát)
• Thập lục dạ ngoạn nguyệt - 十六夜翫月 (Đỗ Phủ)
• Thất ai thi - 七哀詩 (Tào Thực)
• Thuỷ phu dao - 水夫謠 (Vương Kiến)
• Thướng Thái Hàng - 上太行 (Vu Khiêm)
• Từ Châu dạ - 徐州夜 (Nguyễn Du)
• Canh lậu tử kỳ 5 - 更漏子其五 (Ôn Đình Quân)
• Khuynh bôi - 傾杯 (Liễu Vĩnh)
• Ngũ canh chuyển - Duyên danh lợi kỳ 1 - 五更轉-緣名利其一 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Sa hành đoản ca - 沙行短歌 (Cao Bá Quát)
• Thập lục dạ ngoạn nguyệt - 十六夜翫月 (Đỗ Phủ)
• Thất ai thi - 七哀詩 (Tào Thực)
• Thuỷ phu dao - 水夫謠 (Vương Kiến)
• Thướng Thái Hàng - 上太行 (Vu Khiêm)
• Từ Châu dạ - 徐州夜 (Nguyễn Du)
Bình luận 0