Chưa có giải nghĩa theo âm Pinyin, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Pinyin: jiàng ㄐㄧㄤˋ, xiáng ㄒㄧㄤˊ, xiàng ㄒㄧㄤˋ
Tổng nét: 8
Bộ: fù 阜 (+6 nét)
Unicode: U+FA09
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 8
Bộ: fù 阜 (+6 nét)
Unicode: U+FA09
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hàn: 항
Tự hình 1
Dị thể 1
Chữ gần giống 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Cúc thu bách vịnh kỳ 06 - 菊秋百詠其六 (Phan Huy Ích)
• Hành thứ Chiêu Lăng - 行次昭陵 (Đỗ Phủ)
• Khẩu hào tặng trưng quân Lư Hồng, thử công thì bị triệu - 口號贈徵君廬鴻,此公時被召 (Lý Bạch)
• Kỷ Hợi tạp thi kỳ 125 - 己亥杂诗其一二五 (Cung Tự Trân)
• Lạc Dung đạo trung - 雒容道中 (Ngô Thì Nhậm)
• Ngẫu hứng - 偶興 (Bùi Huy Bích)
• Thu hứng kỳ 5 - 秋興其五 (Đỗ Phủ)
• Thu thiên - 秋千 (Huệ Hồng thiền sư)
• Trấn Nam Quan - 鎮南關 (Nguyễn Du)
• Trường Môn phú - 長門賦 (Tư Mã Tương Như)
• Hành thứ Chiêu Lăng - 行次昭陵 (Đỗ Phủ)
• Khẩu hào tặng trưng quân Lư Hồng, thử công thì bị triệu - 口號贈徵君廬鴻,此公時被召 (Lý Bạch)
• Kỷ Hợi tạp thi kỳ 125 - 己亥杂诗其一二五 (Cung Tự Trân)
• Lạc Dung đạo trung - 雒容道中 (Ngô Thì Nhậm)
• Ngẫu hứng - 偶興 (Bùi Huy Bích)
• Thu hứng kỳ 5 - 秋興其五 (Đỗ Phủ)
• Thu thiên - 秋千 (Huệ Hồng thiền sư)
• Trấn Nam Quan - 鎮南關 (Nguyễn Du)
• Trường Môn phú - 長門賦 (Tư Mã Tương Như)
Bình luận 0