Chưa có giải nghĩa theo âm Pinyin, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Pinyin: jiàn ㄐㄧㄢˋ, xiàn ㄒㄧㄢˋ
Tổng nét: 7
Bộ: mù 目 (+2 nét), jiàn 見 (+0 nét)
Lục thư: hội ý
Unicode: U+FA0A
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 7
Bộ: mù 目 (+2 nét), jiàn 見 (+0 nét)
Lục thư: hội ý
Unicode: U+FA0A
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hàn: 현
Tự hình 1
Dị thể 1
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Càn Nguyên trung ngụ cư Đồng Cốc huyện tác ca kỳ 4 - 乾元中寓居同谷縣作歌其四 (Đỗ Phủ)
• Dạ độ Xích Bích giang khẩu - 夜渡赤壁江口 (Phan Huy Ích)
• Dương liễu chi kỳ 4 - 楊柳枝其四 (Tôn Phường)
• Đăng Huyền Đô các - 登玄都閣 (Chu Khánh Dư)
• Kinh cức trung hạnh hoa - 荊棘中杏花 (Tạ Phương Đắc)
• Kỳ 15 - 其十五 (Vũ Phạm Hàm)
• Nam hương tử - Phú quy - 南鄉子-賦歸 (Lục Du)
• Tầm Tây Sơn ẩn giả bất ngộ - 尋西山隱者不遇 (Khâu Vi)
• Thượng Cốc biên từ kỳ 4 - 上谷邊詞其四 (Từ Vị)
• Tuỳ cung yến - 隋宮燕 (Lý Ích)
• Dạ độ Xích Bích giang khẩu - 夜渡赤壁江口 (Phan Huy Ích)
• Dương liễu chi kỳ 4 - 楊柳枝其四 (Tôn Phường)
• Đăng Huyền Đô các - 登玄都閣 (Chu Khánh Dư)
• Kinh cức trung hạnh hoa - 荊棘中杏花 (Tạ Phương Đắc)
• Kỳ 15 - 其十五 (Vũ Phạm Hàm)
• Nam hương tử - Phú quy - 南鄉子-賦歸 (Lục Du)
• Tầm Tây Sơn ẩn giả bất ngộ - 尋西山隱者不遇 (Khâu Vi)
• Thượng Cốc biên từ kỳ 4 - 上谷邊詞其四 (Từ Vị)
• Tuỳ cung yến - 隋宮燕 (Lý Ích)
Bình luận 0