Chưa có giải nghĩa theo âm Pinyin, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Quan thoại: jiàn ㄐㄧㄢˋ, xiàn ㄒㄧㄢˋ
Tổng nét: 7
Bộ: mù 目 (+2 nét), jiàn 見 (+0 nét)
Lục thư: hội ý
Unicode: U+FA0A
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 7
Bộ: mù 目 (+2 nét), jiàn 見 (+0 nét)
Lục thư: hội ý
Unicode: U+FA0A
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hàn: 현
Tự hình 1
Dị thể 1
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Bạch Câu lữ điếm kiến vong hữu Trịnh Phàn Phố cựu đề sảng nhiên hữu cảm đồng Tây Minh tác - 白溝旅店見亡友鄭樊圃舊題愴然有感同西溟作 (Tra Thận Hành)
• Cầm đài - 琴臺 (Đỗ Phủ)
• Dữ Đông Ngô sinh tương ngộ - 與東吳生相遇 (Vi Trang)
• Đề hoạ mai - 題畫梅 (Vương Miện)
• Độ Long Vĩ giang - 渡龍尾江 (Nguyễn Du)
• Hoạ tùng - 畫松 (Cảnh Vân thiền sư)
• Khúc giang đầu - 曲江頭 (Tôn Tung)
• Luận thi kỳ 05 - 論詩其五 (Nguyên Hiếu Vấn)
• Nam kha tử - 南柯子 (Tào Tuyết Cần)
• Vạn Trượng đàm - 萬丈潭 (Đỗ Phủ)
• Cầm đài - 琴臺 (Đỗ Phủ)
• Dữ Đông Ngô sinh tương ngộ - 與東吳生相遇 (Vi Trang)
• Đề hoạ mai - 題畫梅 (Vương Miện)
• Độ Long Vĩ giang - 渡龍尾江 (Nguyễn Du)
• Hoạ tùng - 畫松 (Cảnh Vân thiền sư)
• Khúc giang đầu - 曲江頭 (Tôn Tung)
• Luận thi kỳ 05 - 論詩其五 (Nguyên Hiếu Vấn)
• Nam kha tử - 南柯子 (Tào Tuyết Cần)
• Vạn Trượng đàm - 萬丈潭 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0