Chưa có giải nghĩa theo âm Pinyin, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Pinyin: wū ㄨ, wù ㄨˋ
Tổng nét: 3
Bộ: rén 儿 (+1 nét)
Hình thái: ⿱一儿
Thương Hiệt: MU (一山)
Unicode: U+FA0C
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 3
Bộ: rén 儿 (+1 nét)
Hình thái: ⿱一儿
Thương Hiệt: MU (一山)
Unicode: U+FA0C
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tự hình 1
Dị thể 1
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• A Phòng cung phú - 阿房宮賦 (Đỗ Mục)
• Diệu giải - 妙解 (Hoàng Văn Hoè)
• Dữ Cao Thích, Tiết Cứ đăng Từ Ân tự phù đồ - 與高適薛據登慈恩寺浮圖 (Sầm Tham)
• Dữ thi hữu Phan Long Trân du Côn Sơn nhân tác Côn Sơn hành vân - 與詩友潘龍珍遊崑山因作崑山行云 (Cao Bá Quát)
• Độc toạ hữu cảm - 獨坐有感 (Trần Đình Túc)
• Hoạ cốt hành - 畫鶻行 (Đỗ Phủ)
• Khiển muộn kỳ 4 - 遣悶其四 (Phùng Khắc Khoan)
• Nhạn Môn đạo trung thư sở kiến - 雁門道中書所見 (Nguyên Hiếu Vấn)
• Tân Sửu thập nhất nguyệt thập cửu nhật ký dữ Tử Do biệt ư Trịnh Châu tây môn chi ngoại mã thượng phú thi nhất thiên kí chi - 辛丑十一月十九日既與子由 別於鄭州西門之外馬上賦詩 一篇寄之 (Tô Thức)
• Xuân tảo - 春早 (Phúc Vương Tranh)
• Diệu giải - 妙解 (Hoàng Văn Hoè)
• Dữ Cao Thích, Tiết Cứ đăng Từ Ân tự phù đồ - 與高適薛據登慈恩寺浮圖 (Sầm Tham)
• Dữ thi hữu Phan Long Trân du Côn Sơn nhân tác Côn Sơn hành vân - 與詩友潘龍珍遊崑山因作崑山行云 (Cao Bá Quát)
• Độc toạ hữu cảm - 獨坐有感 (Trần Đình Túc)
• Hoạ cốt hành - 畫鶻行 (Đỗ Phủ)
• Khiển muộn kỳ 4 - 遣悶其四 (Phùng Khắc Khoan)
• Nhạn Môn đạo trung thư sở kiến - 雁門道中書所見 (Nguyên Hiếu Vấn)
• Tân Sửu thập nhất nguyệt thập cửu nhật ký dữ Tử Do biệt ư Trịnh Châu tây môn chi ngoại mã thượng phú thi nhất thiên kí chi - 辛丑十一月十九日既與子由 別於鄭州西門之外馬上賦詩 一篇寄之 (Tô Thức)
• Xuân tảo - 春早 (Phúc Vương Tranh)
Bình luận 0