Chưa có giải nghĩa theo âm Pinyin, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Pinyin: qíng ㄑㄧㄥˊ
Tổng nét: 12
Bộ: rì 日 (+8 nét)
Hình thái: ⿰日靑
Unicode: U+FA12
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 12
Bộ: rì 日 (+8 nét)
Hình thái: ⿰日靑
Unicode: U+FA12
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tự hình 1
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Anh Vũ châu tức sự - 鸚鵡洲即事 (Thôi Đồ)
• Bạch Thuỷ minh phủ cữu trạch hỉ vũ, đắc qua tự - 白水明府舅宅喜雨得過字 (Đỗ Phủ)
• Cao tùng - 高松 (Lý Thương Ẩn)
• Dương liễu chi ngũ thủ kỳ 2 - 楊柳枝五首其二 (Tiết Năng)
• Hàn thực nhật quá Hồ Nhữ Khí mộ - 寒食日過胡汝器墓 (Lưu Phổ)
• Lan Khê trạo ca kỳ 2 - 蘭溪棹歌其二 (Uông Quảng Dương)
• Nhị nguyệt nhị nhật du Lạc Nguyên - 二月二日遊洛源 (Hàn Tông)
• Thù nhân thất đề - 酬人失題 (Lư Luân)
• Tuyết hậu vãn tình, tứ sơn giai thanh, duy Đông Sơn toàn bạch - 雪後晚晴四山皆青惟東山全白 (Dương Vạn Lý)
• Vũ tình (Vũ thì sơn bất cải) - 雨晴(雨時山不改) (Đỗ Phủ)
• Bạch Thuỷ minh phủ cữu trạch hỉ vũ, đắc qua tự - 白水明府舅宅喜雨得過字 (Đỗ Phủ)
• Cao tùng - 高松 (Lý Thương Ẩn)
• Dương liễu chi ngũ thủ kỳ 2 - 楊柳枝五首其二 (Tiết Năng)
• Hàn thực nhật quá Hồ Nhữ Khí mộ - 寒食日過胡汝器墓 (Lưu Phổ)
• Lan Khê trạo ca kỳ 2 - 蘭溪棹歌其二 (Uông Quảng Dương)
• Nhị nguyệt nhị nhật du Lạc Nguyên - 二月二日遊洛源 (Hàn Tông)
• Thù nhân thất đề - 酬人失題 (Lư Luân)
• Tuyết hậu vãn tình, tứ sơn giai thanh, duy Đông Sơn toàn bạch - 雪後晚晴四山皆青惟東山全白 (Dương Vạn Lý)
• Vũ tình (Vũ thì sơn bất cải) - 雨晴(雨時山不改) (Đỗ Phủ)
Bình luận 0