Chưa có giải nghĩa theo âm Pinyin, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Pinyin: shēn ㄕㄣ, shén ㄕㄣˊ
Tổng nét: 10
Bộ: qí 示 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰示申
Nét bút: 丶一丨ノ丶丨フ一一丨
Unicode: U+FA19
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 10
Bộ: qí 示 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰示申
Nét bút: 丶一丨ノ丶丨フ一一丨
Unicode: U+FA19
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Tự hình 1
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Du thành nam thập lục thủ - Tái thần - 遊城南十六首-赛神 (Hàn Dũ)
• Điếu Tăng Bạt Hổ - 弔曾拔虎 (Đặng Thái Thân)
• Phụng tặng thái thường Trương khanh nhị thập vận - 奉贈太常張卿二十韻 (Đỗ Phủ)
• Thị thái tử toạ - 侍太子坐 (Tào Thực)
• Thu dạ thính La sơn nhân đàn Tam Giáp lưu tuyền - 秋夜聽羅山人彈三峽流泉 (Sầm Tham)
• Thuật hoài - 述懷 (Vũ Phạm Khải)
• Thứ vận ký thị hiệu lý xá đệ kỳ 2 - 次韻寄示校理舍弟其二 (Phan Huy Ích)
• Tị dịch nhàn cư cảm tác kỳ 3 - 避疫閒居感作其三 (Châu Hải Đường)
• Vịnh Lý Thiên Vương - 詠李天王 (Nguyễn Khuyến)
• Vọng Tiên đài - 望仙臺 (La Nghiệp)
• Điếu Tăng Bạt Hổ - 弔曾拔虎 (Đặng Thái Thân)
• Phụng tặng thái thường Trương khanh nhị thập vận - 奉贈太常張卿二十韻 (Đỗ Phủ)
• Thị thái tử toạ - 侍太子坐 (Tào Thực)
• Thu dạ thính La sơn nhân đàn Tam Giáp lưu tuyền - 秋夜聽羅山人彈三峽流泉 (Sầm Tham)
• Thuật hoài - 述懷 (Vũ Phạm Khải)
• Thứ vận ký thị hiệu lý xá đệ kỳ 2 - 次韻寄示校理舍弟其二 (Phan Huy Ích)
• Tị dịch nhàn cư cảm tác kỳ 3 - 避疫閒居感作其三 (Châu Hải Đường)
• Vịnh Lý Thiên Vương - 詠李天王 (Nguyễn Khuyến)
• Vọng Tiên đài - 望仙臺 (La Nghiệp)
Bình luận 0