Chưa có giải nghĩa theo âm Pinyin, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Pinyin: fú ㄈㄨˊ, fù ㄈㄨˋ
Tổng nét: 13
Bộ: qí 示 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰示畐
Unicode: U+FA1B
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 13
Bộ: qí 示 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰示畐
Unicode: U+FA1B
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Tự hình 1
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Cung nghĩ Gia Thành điện thiên hoa thiếp tử thất thủ kỳ 2 - 恭擬嘉成殿天花帖子七首其二 (Cao Bá Quát)
• Diệp mã nhi phú - 葉馬兒賦 (Đoàn Xuân Lôi)
• Dự Chương hành kỳ 1 - 豫章行其一 (Tào Thực)
• Đệ thập tứ cảnh - Thiên Mụ chung thanh - 第十四景- 天媽鐘聲 (Thiệu Trị hoàng đế)
• Hải man man - 海漫漫 (Bạch Cư Dị)
• Hạn lộc 4 - 旱麓 4 (Khổng Tử)
• Hựu phó sách đề vịnh chi nhị - 又副冊題詠之二 (Tào Tuyết Cần)
• Tại kinh thời tiễn đồng niên hữu Bùi hành tẩu chi Tuy Phong doãn - 在京辰餞同年友裴行走之綏豐尹 (Trần Đình Tân)
• Tam nam Chú khải mông tại Tả ấp, ngẫu thư thị giáo - 三男澍啟蒙在左邑,偶書示教 (Phan Huy Ích)
• Thương đình hộ - 傷亭戶 (Vương Miện)
• Diệp mã nhi phú - 葉馬兒賦 (Đoàn Xuân Lôi)
• Dự Chương hành kỳ 1 - 豫章行其一 (Tào Thực)
• Đệ thập tứ cảnh - Thiên Mụ chung thanh - 第十四景- 天媽鐘聲 (Thiệu Trị hoàng đế)
• Hải man man - 海漫漫 (Bạch Cư Dị)
• Hạn lộc 4 - 旱麓 4 (Khổng Tử)
• Hựu phó sách đề vịnh chi nhị - 又副冊題詠之二 (Tào Tuyết Cần)
• Tại kinh thời tiễn đồng niên hữu Bùi hành tẩu chi Tuy Phong doãn - 在京辰餞同年友裴行走之綏豐尹 (Trần Đình Tân)
• Tam nam Chú khải mông tại Tả ấp, ngẫu thư thị giáo - 三男澍啟蒙在左邑,偶書示教 (Phan Huy Ích)
• Thương đình hộ - 傷亭戶 (Vương Miện)
Bình luận 0