Chưa có giải nghĩa theo âm Pinyin, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Pinyin: hù ㄏㄨˋ, yǔ ㄩˇ
Tổng nét: 6
Bộ: yǔ 羽 (+0 nét)
Unicode: U+FA1E
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 6
Bộ: yǔ 羽 (+0 nét)
Unicode: U+FA1E
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tự hình 1
Dị thể 1
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Cửu nhật sứ quân tịch phụng tiễn Vệ trung thừa phó Trường Thuỷ - 九日使君席奉餞衛中丞赴長水 (Sầm Tham)
• Đông tuần hiểu phát Cấm giang - 東巡曉發禁江 (Lê Thánh Tông)
• Giang Nam tống Lý Khanh - 江南送李卿 (Giả Chí)
• Ly tao - 離騷 (Khuất Nguyên)
• Ngũ Môn cận nhật - 五門覲日 (Khuyết danh Việt Nam)
• Nhạn - 雁 (Đỗ Mục)
• Niệm nô kiều - Xích Bích hoài cổ - 念奴嬌-赤壁懷古 (Tô Thức)
• Sơn tự (Dã tự căn thạch bích) - 山寺(野寺根石壁) (Đỗ Phủ)
• Vịnh hoàng oanh nhi - 詠黃鶯兒 (Trịnh Âm)
• Vọng Tiên đài - 望仙臺 (La Nghiệp)
• Đông tuần hiểu phát Cấm giang - 東巡曉發禁江 (Lê Thánh Tông)
• Giang Nam tống Lý Khanh - 江南送李卿 (Giả Chí)
• Ly tao - 離騷 (Khuất Nguyên)
• Ngũ Môn cận nhật - 五門覲日 (Khuyết danh Việt Nam)
• Nhạn - 雁 (Đỗ Mục)
• Niệm nô kiều - Xích Bích hoài cổ - 念奴嬌-赤壁懷古 (Tô Thức)
• Sơn tự (Dã tự căn thạch bích) - 山寺(野寺根石壁) (Đỗ Phủ)
• Vịnh hoàng oanh nhi - 詠黃鶯兒 (Trịnh Âm)
• Vọng Tiên đài - 望仙臺 (La Nghiệp)
Bình luận 0