Chưa có giải nghĩa theo âm Pinyin, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Pinyin: chú ㄔㄨˊ, zhū ㄓㄨ
Tổng nét: 15
Bộ: yán 言 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰言者
Nét bút: 丶一一一丨フ一一丨一ノ丨フ一一
Unicode: U+FA22
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 15
Bộ: yán 言 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰言者
Nét bút: 丶一一一丨フ一一丨一ノ丨フ一一
Unicode: U+FA22
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Tự hình 2
Dị thể 2
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Biệt Lý Nghĩa - 別李義 (Đỗ Phủ)
• Chu hành Kim Động giang vọng hương hữu hoài - 舟行金洞江望鄉有懷 (Trần Văn Trứ)
• Đáp nhân “tri túc” chi vấn - 答人知足之問 (Trí Bảo thiền sư)
• Giang Hạ tặng Vi Nam Lăng Băng - 江夏贈韋南陵冰 (Lý Bạch)
• Ký Bành Châu Cao tam thập ngũ sứ quân Thích, Hào Châu Sầm nhị thập thất trưởng sử Tham tam thập vận - 寄彭州高三十五使君適、虢州岑二十七長史參三十韻 (Đỗ Phủ)
• Ký Lưu Giáp Châu Bá Hoa sứ quân tứ thập vận - 寄劉峽州伯華使君四十韻 (Đỗ Phủ)
• Tế thiên địa văn - 祭天地文 (Doãn Khuê)
• Thạch cổ ca - 石鼓歌 (Hàn Dũ)
• Tích Thảo lĩnh - 積草嶺 (Đỗ Phủ)
• Trường tương tư - 長相思 (Vương Thế Trinh)
• Chu hành Kim Động giang vọng hương hữu hoài - 舟行金洞江望鄉有懷 (Trần Văn Trứ)
• Đáp nhân “tri túc” chi vấn - 答人知足之問 (Trí Bảo thiền sư)
• Giang Hạ tặng Vi Nam Lăng Băng - 江夏贈韋南陵冰 (Lý Bạch)
• Ký Bành Châu Cao tam thập ngũ sứ quân Thích, Hào Châu Sầm nhị thập thất trưởng sử Tham tam thập vận - 寄彭州高三十五使君適、虢州岑二十七長史參三十韻 (Đỗ Phủ)
• Ký Lưu Giáp Châu Bá Hoa sứ quân tứ thập vận - 寄劉峽州伯華使君四十韻 (Đỗ Phủ)
• Tế thiên địa văn - 祭天地文 (Doãn Khuê)
• Thạch cổ ca - 石鼓歌 (Hàn Dũ)
• Tích Thảo lĩnh - 積草嶺 (Đỗ Phủ)
• Trường tương tư - 長相思 (Vương Thế Trinh)
Bình luận 0