Chưa có giải nghĩa theo âm Pinyin, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Quan thoại: chú ㄔㄨˊ, zhū ㄓㄨ
Tổng nét: 15
Bộ: yán 言 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰言者
Nét bút: 丶一一一丨フ一一丨一ノ丨フ一一
Unicode: U+FA22
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 15
Bộ: yán 言 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰言者
Nét bút: 丶一一一丨フ一一丨一ノ丨フ一一
Unicode: U+FA22
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Tự hình 2
Dị thể 2
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Bộ vận Bình Phú tổng đốc mỗ “Lưu giản thi” hoạ chi kỳ 1 - 步韻平富總督某留柬詩和之其一 (Trần Đình Tân)
• Cảm ngộ kỳ 21 - 感遇其二十一 (Trần Tử Ngang)
• Đầu Đạo Nhất sư Lan Nhược túc - 投道一師蘭若宿 (Vương Duy)
• Đình thí đối sách - 廷試對策 (Phan Đình Phùng)
• Ký Lý thập nhị Bạch nhị thập vận - 寄李十二白二十韻 (Đỗ Phủ)
• Mộ đông tống Tô tứ lang Hễ binh tào thích Quế Châu - 暮冬送蘇四郎徯兵曹適桂州 (Đỗ Phủ)
• Nhập Hành Châu - 入衡州 (Đỗ Phủ)
• Nhật nguyệt 4 - 日月 4 (Khổng Tử)
• Thanh minh - 清明 (Khiếu Năng Tĩnh)
• Tự - 序 (Phan Huy Ích)
• Cảm ngộ kỳ 21 - 感遇其二十一 (Trần Tử Ngang)
• Đầu Đạo Nhất sư Lan Nhược túc - 投道一師蘭若宿 (Vương Duy)
• Đình thí đối sách - 廷試對策 (Phan Đình Phùng)
• Ký Lý thập nhị Bạch nhị thập vận - 寄李十二白二十韻 (Đỗ Phủ)
• Mộ đông tống Tô tứ lang Hễ binh tào thích Quế Châu - 暮冬送蘇四郎徯兵曹適桂州 (Đỗ Phủ)
• Nhập Hành Châu - 入衡州 (Đỗ Phủ)
• Nhật nguyệt 4 - 日月 4 (Khổng Tử)
• Thanh minh - 清明 (Khiếu Năng Tĩnh)
• Tự - 序 (Phan Huy Ích)
Bình luận 0