Chưa có giải nghĩa theo âm Pinyin, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Pinyin: dōu ㄉㄡ, dū ㄉㄨ
Tổng nét: 10
Bộ: yì 邑 (+8 nét)
Hình thái: ⿰者阝
Unicode: U+FA26
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 10
Bộ: yì 邑 (+8 nét)
Hình thái: ⿰者阝
Unicode: U+FA26
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tự hình 1
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Bố Chính đạo trung - 布政道中 (Ngô Thì Nhậm)
• Đề Tuyền công sơn trì - 題璿公山池 (Lý Kỳ)
• Giang hành kỳ 2 - 江行其二 (Ngư Huyền Cơ)
• Hạ tân lang - Hạ cảnh - 賀新郎-夏景 (Tô Thức)
• Hoạ Đại Minh sứ đề Nhị Hà dịch kỳ 2 - 和大明使題珥河驛其二 (Phạm Sư Mạnh)
• Sơn pha dương - Đồng Quan hoài cổ - 山坡羊-潼關懷古 (Trương Dưỡng Hạo)
• Sứ chí tái thượng - 使至塞上 (Vương Duy)
• Thanh ngọc án - 青玉案 (Hạ Chú)
• Trúc Tây xuân du khúc kỳ 3 - 竹西春遊曲其三 (Ngô Ỷ)
• Trường ca hành - 長歌行 (Lục Du)
• Đề Tuyền công sơn trì - 題璿公山池 (Lý Kỳ)
• Giang hành kỳ 2 - 江行其二 (Ngư Huyền Cơ)
• Hạ tân lang - Hạ cảnh - 賀新郎-夏景 (Tô Thức)
• Hoạ Đại Minh sứ đề Nhị Hà dịch kỳ 2 - 和大明使題珥河驛其二 (Phạm Sư Mạnh)
• Sơn pha dương - Đồng Quan hoài cổ - 山坡羊-潼關懷古 (Trương Dưỡng Hạo)
• Sứ chí tái thượng - 使至塞上 (Vương Duy)
• Thanh ngọc án - 青玉案 (Hạ Chú)
• Trúc Tây xuân du khúc kỳ 3 - 竹西春遊曲其三 (Ngô Ỷ)
• Trường ca hành - 長歌行 (Lục Du)
Bình luận 0