Chưa có giải nghĩa theo âm Pinyin, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Pinyin: fàn ㄈㄢˋ
Tổng nét: 12
Bộ: shí 食 (+0 nét)
Hình thái: ⿰飠反
Unicode: U+FA2A
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 12
Bộ: shí 食 (+0 nét)
Hình thái: ⿰飠反
Unicode: U+FA2A
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tự hình 1
Dị thể 1
Chữ gần giống 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Côn Sơn ca - 崑山歌 (Nguyễn Trãi)
• Cừ Khê thảo đường kỳ 1 - 渠溪草堂其一 (Nguyễn Hàm Ninh)
• Diêm thương phụ - 鹽商婦 (Bạch Cư Dị)
• Điền Đông - 田東 (Hồ Chí Minh)
• Khê thượng - 溪上 (Đỗ Phủ)
• Kinh Phiếu Mẫu mộ - 經漂母墓 (Lưu Trường Khanh)
• Tằng Đài dịch - 層臺驛 (Dương Thận)
• Tây Hồ hoán ty - 西湖浣絲 (Khuyết danh Việt Nam)
• Thứ vận Khổng Nghị Phủ “Cửu hạn dĩ nhi thậm vũ” kỳ 1 - 次韻孔毅甫久旱已而甚雨其一 (Tô Thức)
• Tự thuật kỳ 3 - 自述其三 (Trần Thánh Tông)
• Cừ Khê thảo đường kỳ 1 - 渠溪草堂其一 (Nguyễn Hàm Ninh)
• Diêm thương phụ - 鹽商婦 (Bạch Cư Dị)
• Điền Đông - 田東 (Hồ Chí Minh)
• Khê thượng - 溪上 (Đỗ Phủ)
• Kinh Phiếu Mẫu mộ - 經漂母墓 (Lưu Trường Khanh)
• Tằng Đài dịch - 層臺驛 (Dương Thận)
• Tây Hồ hoán ty - 西湖浣絲 (Khuyết danh Việt Nam)
• Thứ vận Khổng Nghị Phủ “Cửu hạn dĩ nhi thậm vũ” kỳ 1 - 次韻孔毅甫久旱已而甚雨其一 (Tô Thức)
• Tự thuật kỳ 3 - 自述其三 (Trần Thánh Tông)
Bình luận 0