Chưa có giải nghĩa theo âm Pinyin, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Pinyin: sēng ㄙㄥ
Tổng nét: 14
Bộ: rén 人 (+12 nét)
Unicode: U+FA31
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 14
Bộ: rén 人 (+12 nét)
Unicode: U+FA31
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Nhật (onyomi): ソウ (sō)
Tự hình 1
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Cô viên - 孤猿 (Vĩnh Minh thiền sư)
• Đề Cam Lộ tự - 題甘露寺 (Phạm Sư Mạnh)
• Kỳ 10 - Phỏng Nhất Trụ tăng - 其十-訪一柱僧 (Vũ Tông Phan)
• Lục Như đình hoài cổ - 六如亭懷古 (Trịnh Định)
• Tân-gia-ba trúc chi từ kỳ 1 - 新嘉波竹枝詞其一 (Phan Thanh Giản)
• Tây Sơn hành - 西山行 (Trần Danh Án)
• Thanh minh - 清明 (Vương Vũ Xứng)
• Thính Thục tăng Tuấn đàn cầm - 聽蜀僧濬彈琴 (Lý Bạch)
• Trấn Quốc quy tăng (Thuỷ nhiễu tùng lâm triệt để trừng) - 鎮國歸僧(水遶叢林徹底澄) (Khuyết danh Việt Nam)
• Vịnh An Lão sơn - 詠安老山 (Nguyễn Khuyến)
• Đề Cam Lộ tự - 題甘露寺 (Phạm Sư Mạnh)
• Kỳ 10 - Phỏng Nhất Trụ tăng - 其十-訪一柱僧 (Vũ Tông Phan)
• Lục Như đình hoài cổ - 六如亭懷古 (Trịnh Định)
• Tân-gia-ba trúc chi từ kỳ 1 - 新嘉波竹枝詞其一 (Phan Thanh Giản)
• Tây Sơn hành - 西山行 (Trần Danh Án)
• Thanh minh - 清明 (Vương Vũ Xứng)
• Thính Thục tăng Tuấn đàn cầm - 聽蜀僧濬彈琴 (Lý Bạch)
• Trấn Quốc quy tăng (Thuỷ nhiễu tùng lâm triệt để trừng) - 鎮國歸僧(水遶叢林徹底澄) (Khuyết danh Việt Nam)
• Vịnh An Lão sơn - 詠安老山 (Nguyễn Khuyến)
Bình luận 0