Chưa có giải nghĩa theo âm Pinyin, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Quan thoại: miǎn ㄇㄧㄢˇ, wèn ㄨㄣˋ
Tổng nét: 7
Bộ: dāo 刀 (+5 nét)
Lục thư: tượng hình
Unicode: U+FA32
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 7
Bộ: dāo 刀 (+5 nét)
Lục thư: tượng hình
Unicode: U+FA32
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Tự hình 1
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Cổ duệ từ tự tự - 鼓枻詞自序 (Tùng Thiện Vương)
• Đối tuyết tuý hậu tặng Vương Lịch Dương - 對雪醉後贈王歷陽 (Lý Bạch)
• Hoài An Dưỡng kỳ 1 - 懷安養其一 (Nhật Quán thiền sư)
• Kỳ 9 - 其九 (Pháp Chuyên Luật Truyền Diệu Nghiêm thiền sư)
• Lãnh Trì giáp - 冷池峽 (Nguyễn Văn Siêu)
• Quang Khánh tự khiết trai phạn mạn thư - 光慶寺喫齋飯慢書 (Phan Thúc Trực)
• Sở cung kỳ 2 - 楚宮其二 (Lý Thương Ẩn)
• Sơn cư bách vịnh kỳ 016 - 山居百詠其十六 (Tông Bản thiền sư)
• Tam Điệp sơn - 三疊山 (Nguyễn Văn Tĩnh)
• Tặng Hoàng Quân Khâm kỳ 1 - 贈黃君欽其一 (Huỳnh Thúc Kháng)
• Đối tuyết tuý hậu tặng Vương Lịch Dương - 對雪醉後贈王歷陽 (Lý Bạch)
• Hoài An Dưỡng kỳ 1 - 懷安養其一 (Nhật Quán thiền sư)
• Kỳ 9 - 其九 (Pháp Chuyên Luật Truyền Diệu Nghiêm thiền sư)
• Lãnh Trì giáp - 冷池峽 (Nguyễn Văn Siêu)
• Quang Khánh tự khiết trai phạn mạn thư - 光慶寺喫齋飯慢書 (Phan Thúc Trực)
• Sở cung kỳ 2 - 楚宮其二 (Lý Thương Ẩn)
• Sơn cư bách vịnh kỳ 016 - 山居百詠其十六 (Tông Bản thiền sư)
• Tam Điệp sơn - 三疊山 (Nguyễn Văn Tĩnh)
• Tặng Hoàng Quân Khâm kỳ 1 - 贈黃君欽其一 (Huỳnh Thúc Kháng)
Bình luận 0