Chưa có giải nghĩa theo âm Pinyin, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Quan thoại: miǎn ㄇㄧㄢˇ
Tổng nét: 9
Bộ: lì 力 (+7 nét)
Unicode: U+FA33
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 9
Bộ: lì 力 (+7 nét)
Unicode: U+FA33
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Nhật (onyomi): ベン (ben)
Tự hình 1
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Cúc thu bách vịnh kỳ 12 - 菊秋百詠其十二 (Phan Huy Ích)
• Hoạ đáp thị trung đãi chiếu thượng thư Trường Nguyên Ninh hầu - 和答侍中待詔尚書長源寧侯 (Phan Huy Ích)
• Nhi bối hạ - 兒輩賀 (Phan Huy Ích)
• Quy Bắc thành - 歸北城 (Phạm Đình Hổ)
• Tặng phụ thi kỳ 1 - 贈婦詩其一 (Tần Gia)
• Tầm Tây Sơn ẩn giả bất ngộ - 尋西山隱者不遇 (Khâu Vi)
• Tân Mùi lạp ký chư ấu tử đồng tôn xuân sam thư giới - 辛未臘寄諸幼子童孫春衫書戒 (Vũ Phạm Khải)
• Thôi Đông Triều châu xuất mộc đầu - 催東潮州出木頭 (Phạm Nhữ Dực)
• Thư hồi thị gia nhi - 書囬示家兒 (Trần Văn Trứ)
• Tự miễn - 自勉 (Ngô Thì Hoàng)
• Hoạ đáp thị trung đãi chiếu thượng thư Trường Nguyên Ninh hầu - 和答侍中待詔尚書長源寧侯 (Phan Huy Ích)
• Nhi bối hạ - 兒輩賀 (Phan Huy Ích)
• Quy Bắc thành - 歸北城 (Phạm Đình Hổ)
• Tặng phụ thi kỳ 1 - 贈婦詩其一 (Tần Gia)
• Tầm Tây Sơn ẩn giả bất ngộ - 尋西山隱者不遇 (Khâu Vi)
• Tân Mùi lạp ký chư ấu tử đồng tôn xuân sam thư giới - 辛未臘寄諸幼子童孫春衫書戒 (Vũ Phạm Khải)
• Thôi Đông Triều châu xuất mộc đầu - 催東潮州出木頭 (Phạm Nhữ Dực)
• Thư hồi thị gia nhi - 書囬示家兒 (Trần Văn Trứ)
• Tự miễn - 自勉 (Ngô Thì Hoàng)
Bình luận 0