Chưa có giải nghĩa theo âm Pinyin, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Quan thoại: miǎn ㄇㄧㄢˇ
Tổng nét: 9
Bộ: lì 力 (+7 nét)
Unicode: U+FA33
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 9
Bộ: lì 力 (+7 nét)
Unicode: U+FA33
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Nhật (onyomi): ベン (ben)
Tự hình 1
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Bát ai thi kỳ 6 - Cố bí thư thiếu giám vũ công Tô công Nguyên Minh - 八哀詩其六-故秘書少監武功蘇公源明 (Đỗ Phủ)
• Cần Chính lâu phú - 勤政樓賦 (Nguyễn Pháp)
• Cốc phong 4 - 穀風 4 (Khổng Tử)
• Để Tô thị gia - 抵蘇氏家 (Phan Đình Phùng)
• Sĩ các hữu chí - 士各有志 (Nguyễn Sưởng)
• Tạp thi kỳ 1 - 雜詩其一 (Đào Tiềm)
• Thiện vị chiếu - 禪位詔 (Khuyết danh Việt Nam)
• Thôi Đông Triều châu xuất mộc đầu - 催東潮州出木頭 (Phạm Nhữ Dực)
• Thư hồi thị gia nhi - 書囬示家兒 (Trần Văn Trứ)
• Vân Hán 6 - 雲漢 6 (Khổng Tử)
• Cần Chính lâu phú - 勤政樓賦 (Nguyễn Pháp)
• Cốc phong 4 - 穀風 4 (Khổng Tử)
• Để Tô thị gia - 抵蘇氏家 (Phan Đình Phùng)
• Sĩ các hữu chí - 士各有志 (Nguyễn Sưởng)
• Tạp thi kỳ 1 - 雜詩其一 (Đào Tiềm)
• Thiện vị chiếu - 禪位詔 (Khuyết danh Việt Nam)
• Thôi Đông Triều châu xuất mộc đầu - 催東潮州出木頭 (Phạm Nhữ Dực)
• Thư hồi thị gia nhi - 書囬示家兒 (Trần Văn Trứ)
• Vân Hán 6 - 雲漢 6 (Khổng Tử)
Bình luận 0