Chưa có giải nghĩa theo âm Pinyin, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Quan thoại: qín ㄑㄧㄣˊ
Tổng nét: 13
Bộ: lì 力 (+11 nét)
Unicode: U+FA34
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 13
Bộ: lì 力 (+11 nét)
Unicode: U+FA34
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Tự hình 1
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Bảo Sơn tự - 寶山寺 (Trình Thuấn Du)
• Chiết dương liễu - 折楊柳 (Ông Thụ)
• Đề Vương sứ quân phiến thạch - 題王使君片石 (Cố Phi Hùng)
• Hạ nhật tiểu viên tán bệnh, tương chủng thu thái, đốc lặc canh ngưu, kiêm thư xúc mục - 暇日小園散病將種秋菜督勒耕牛兼書觸目 (Đỗ Phủ)
• Khúc giang tuý hậu tặng chư thân cố - 曲江醉後贈諸親故 (Bạch Cư Dị)
• Lan - 蘭 (Nguyễn Bỉnh Khiêm)
• Luân Đài ca phụng tống Phong đại phu xuất sư tây chinh - 輪臺歌奉送封大夫出師西征 (Sầm Tham)
• Nhàn tình phú - 閑情賦 (Đào Tiềm)
• Tại kinh thời tiễn đồng niên hữu Bùi hành tẩu chi Tuy Phong doãn - 在京辰餞同年友裴行走之綏豐尹 (Trần Đình Tân)
• Thạch tướng quân chiến trường ca - 石將軍戰場歌 (Lý Mộng Dương)
• Chiết dương liễu - 折楊柳 (Ông Thụ)
• Đề Vương sứ quân phiến thạch - 題王使君片石 (Cố Phi Hùng)
• Hạ nhật tiểu viên tán bệnh, tương chủng thu thái, đốc lặc canh ngưu, kiêm thư xúc mục - 暇日小園散病將種秋菜督勒耕牛兼書觸目 (Đỗ Phủ)
• Khúc giang tuý hậu tặng chư thân cố - 曲江醉後贈諸親故 (Bạch Cư Dị)
• Lan - 蘭 (Nguyễn Bỉnh Khiêm)
• Luân Đài ca phụng tống Phong đại phu xuất sư tây chinh - 輪臺歌奉送封大夫出師西征 (Sầm Tham)
• Nhàn tình phú - 閑情賦 (Đào Tiềm)
• Tại kinh thời tiễn đồng niên hữu Bùi hành tẩu chi Tuy Phong doãn - 在京辰餞同年友裴行走之綏豐尹 (Trần Đình Tân)
• Thạch tướng quân chiến trường ca - 石將軍戰場歌 (Lý Mộng Dương)
Bình luận 0