Chưa có giải nghĩa theo âm Pinyin, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Quan thoại: qín ㄑㄧㄣˊ
Tổng nét: 13
Bộ: lì 力 (+11 nét)
Unicode: U+FA34
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 13
Bộ: lì 力 (+11 nét)
Unicode: U+FA34
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Tự hình 1
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Dạ phiếm ngẫu đắc - 夜泛偶得 (Phạm Nguyễn Du)
• Đáp tiền thiên - 答前篇 (Lưu Vũ Tích)
• Đề sơn tự tăng phòng - 題山寺僧房 (Sầm Tham)
• Kỳ 28 - 其二十八 (Vũ Phạm Hàm)
• Linh Lăng tảo xuân - 零陵早春 (Liễu Tông Nguyên)
• Ngục trung cảm Hoà Thanh lão phổ lai thám - 獄中感和清老譜來探 (Huỳnh Thúc Kháng)
• Sơn đình liễu - Tặng ca nữ - 山亭柳-贈歌女 (Án Thù)
• Tầm Dương xuân (Nguyên Hoà thập nhị niên tác) kỳ 3: Xuân khứ - 潯陽春(元和十二年作)其三-春去 (Bạch Cư Dị)
• Ức tích hành - 憶昔行 (Đỗ Phủ)
• Vũ tình hậu, bộ chí Tứ Vọng đình hạ ngư trì thượng, toại tự Càn Minh tự tiền đông cương thượng quy kỳ 1 - 雨晴後,步至四望亭下魚池上,遂自乾明寺前東岡上歸其一 (Tô Thức)
• Đáp tiền thiên - 答前篇 (Lưu Vũ Tích)
• Đề sơn tự tăng phòng - 題山寺僧房 (Sầm Tham)
• Kỳ 28 - 其二十八 (Vũ Phạm Hàm)
• Linh Lăng tảo xuân - 零陵早春 (Liễu Tông Nguyên)
• Ngục trung cảm Hoà Thanh lão phổ lai thám - 獄中感和清老譜來探 (Huỳnh Thúc Kháng)
• Sơn đình liễu - Tặng ca nữ - 山亭柳-贈歌女 (Án Thù)
• Tầm Dương xuân (Nguyên Hoà thập nhị niên tác) kỳ 3: Xuân khứ - 潯陽春(元和十二年作)其三-春去 (Bạch Cư Dị)
• Ức tích hành - 憶昔行 (Đỗ Phủ)
• Vũ tình hậu, bộ chí Tứ Vọng đình hạ ngư trì thượng, toại tự Càn Minh tự tiền đông cương thượng quy kỳ 1 - 雨晴後,步至四望亭下魚池上,遂自乾明寺前東岡上歸其一 (Tô Thức)
Bình luận 0