Chưa có giải nghĩa theo âm Pinyin, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Pinyin: bēi ㄅㄟ
Tổng nét: 8
Bộ: shí 十 (+6 nét)
Unicode: U+FA35
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 8
Bộ: shí 十 (+6 nét)
Unicode: U+FA35
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Tự hình 1
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Bát nguyệt thập ngũ dạ tặng Trương công tào - 八月十五夜贈張功曹 (Hàn Dũ)
• Bệnh khởi thư hoài - 病起書懷 (Lục Du)
• Dụ chư tỳ tướng hịch văn - 諭諸裨將檄文 (Trần Quốc Tuấn)
• Giới kiêu - 戒驕 (Thái Thuận)
• Hậu dạ chúc hương - 後夜祝香 (Trần Thái Tông)
• Hữu cảm kỳ 4 - 有感其四 (Đỗ Phủ)
• Khiển hứng (Can qua do vị định) - 遣興(干戈猶未定) (Đỗ Phủ)
• Lưu giản Hà Nội văn thân quý liệt - 留柬河内文紳貴列 (Trần Đình Túc)
• Quy - 歸 (Đỗ Phủ)
• Quỳ phủ thư hoài tứ thập vận - 夔府書懷四十韻 (Đỗ Phủ)
• Bệnh khởi thư hoài - 病起書懷 (Lục Du)
• Dụ chư tỳ tướng hịch văn - 諭諸裨將檄文 (Trần Quốc Tuấn)
• Giới kiêu - 戒驕 (Thái Thuận)
• Hậu dạ chúc hương - 後夜祝香 (Trần Thái Tông)
• Hữu cảm kỳ 4 - 有感其四 (Đỗ Phủ)
• Khiển hứng (Can qua do vị định) - 遣興(干戈猶未定) (Đỗ Phủ)
• Lưu giản Hà Nội văn thân quý liệt - 留柬河内文紳貴列 (Trần Đình Túc)
• Quy - 歸 (Đỗ Phủ)
• Quỳ phủ thư hoài tứ thập vận - 夔府書懷四十韻 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0