Chưa có giải nghĩa theo âm Pinyin, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Quan thoại: tàn ㄊㄢˋ
Tổng nét: 14
Bộ: kǒu 口 (+11 nét)
Unicode: U+FA37
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 14
Bộ: kǒu 口 (+11 nét)
Unicode: U+FA37
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Tự hình 1
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Điền gia xuân vọng - 田家春望 (Cao Thích)
• Đoản ca hành - 短歌行 (Tào Phi)
• Khổ hàn hành - 苦寒行 (Tào Tháo)
• Lâm An xuân vũ sơ tễ - 臨安春雨初霽 (Lục Du)
• Phụ mẫu tục kinh đa - 父母續經多 (Hàn Sơn)
• Quá Tương Đàm kinh Bao Da miếu đề - 過湘潭經包耶廟題 (Đinh Nho Hoàn)
• Thanh Dương giáp - 青陽峽 (Đỗ Phủ)
• Thấm viên xuân - Tương chỉ tửu, giới tửu bôi sử vật cận - 沁園春-將止酒,戒酒杯使勿近 (Tân Khí Tật)
• Thông minh luỵ - 聰明累 (Tào Tuyết Cần)
• Xuân du hồi văn thi - 春遊回文詩 (Vương Dung)
• Đoản ca hành - 短歌行 (Tào Phi)
• Khổ hàn hành - 苦寒行 (Tào Tháo)
• Lâm An xuân vũ sơ tễ - 臨安春雨初霽 (Lục Du)
• Phụ mẫu tục kinh đa - 父母續經多 (Hàn Sơn)
• Quá Tương Đàm kinh Bao Da miếu đề - 過湘潭經包耶廟題 (Đinh Nho Hoàn)
• Thanh Dương giáp - 青陽峽 (Đỗ Phủ)
• Thấm viên xuân - Tương chỉ tửu, giới tửu bôi sử vật cận - 沁園春-將止酒,戒酒杯使勿近 (Tân Khí Tật)
• Thông minh luỵ - 聰明累 (Tào Tuyết Cần)
• Xuân du hồi văn thi - 春遊回文詩 (Vương Dung)
Bình luận 0