Chưa có giải nghĩa theo âm Pinyin, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Pinyin: tàn ㄊㄢˋ
Tổng nét: 14
Bộ: kǒu 口 (+11 nét)
Unicode: U+FA37
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 14
Bộ: kǒu 口 (+11 nét)
Unicode: U+FA37
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Tự hình 1
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Cảm mộng - 感夢 (Nguyên Chẩn)
• Hoạ Triệu viên ngoại “Quế Dương kiều ngộ giai nhân” - 和趙員外桂陽橋遇佳人 (Tống Chi Vấn)
• Lãm kính thư hoài - 覽鏡書懷 (Lý Bạch)
• Lâm An xuân vũ sơ tễ - 臨安春雨初霽 (Lục Du)
• Nghệ Tĩnh văn thân điếu Phan Đình Phùng đối liên - 乂靜文紳弔潘廷逢對聯 (Khuyết danh Việt Nam)
• Quá Tương Đàm kinh Bao Da miếu đề - 過湘潭經包耶廟題 (Đinh Nho Hoàn)
• Thuỳ lão biệt - 垂老別 (Đỗ Phủ)
• Tỉnh Lạc - 井絡 (Lý Thương Ẩn)
• Tống Trần Chương Phủ - 送陳章甫 (Lý Kỳ)
• Xuân bệnh kỳ 2 - 春病其二 (Nguyễn Khuyến)
• Hoạ Triệu viên ngoại “Quế Dương kiều ngộ giai nhân” - 和趙員外桂陽橋遇佳人 (Tống Chi Vấn)
• Lãm kính thư hoài - 覽鏡書懷 (Lý Bạch)
• Lâm An xuân vũ sơ tễ - 臨安春雨初霽 (Lục Du)
• Nghệ Tĩnh văn thân điếu Phan Đình Phùng đối liên - 乂靜文紳弔潘廷逢對聯 (Khuyết danh Việt Nam)
• Quá Tương Đàm kinh Bao Da miếu đề - 過湘潭經包耶廟題 (Đinh Nho Hoàn)
• Thuỳ lão biệt - 垂老別 (Đỗ Phủ)
• Tỉnh Lạc - 井絡 (Lý Thương Ẩn)
• Tống Trần Chương Phủ - 送陳章甫 (Lý Kỳ)
• Xuân bệnh kỳ 2 - 春病其二 (Nguyễn Khuyến)
Bình luận 0