Chưa có giải nghĩa theo âm Pinyin, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Pinyin: qì ㄑㄧˋ
Tổng nét: 16
Bộ: quǎn 犬 (+12 nét)
Unicode: U+FA38
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 16
Bộ: quǎn 犬 (+12 nét)
Unicode: U+FA38
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Tự hình 1
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Bảo Ninh Sùng Phúc tự bi - 保寧崇福寺碑 (Lý Thừa Ân)
• Cổn lộng hành - 袞弄行 (Chiêm Đồng)
• Đề Lư sơn Song Kiếm phong - 題廬山雙劍峰 (Lai Hộc)
• Hán tướng hành - 漢將行 (Thẩm Đức Tiềm)
• Khốc Vi đại phu Chi Tấn - 哭韋大夫之晉 (Đỗ Phủ)
• Thang bàn phú - 湯盤賦 (Khuyết danh Việt Nam)
• Thiện vị chiếu - 禪位詔 (Khuyết danh Việt Nam)
• Tống tòng đệ Á phó Hà Tây phán quan - 送從弟亞赴河西判官 (Đỗ Phủ)
• Tống trùng biểu điệt Vương Lệ bình sự sứ Nam Hải - 送重表侄王砅評事使南海 (Đỗ Phủ)
• Trảm xà kiếm phú - 斬蛇劍賦 (Sử Hy Nhan)
• Cổn lộng hành - 袞弄行 (Chiêm Đồng)
• Đề Lư sơn Song Kiếm phong - 題廬山雙劍峰 (Lai Hộc)
• Hán tướng hành - 漢將行 (Thẩm Đức Tiềm)
• Khốc Vi đại phu Chi Tấn - 哭韋大夫之晉 (Đỗ Phủ)
• Thang bàn phú - 湯盤賦 (Khuyết danh Việt Nam)
• Thiện vị chiếu - 禪位詔 (Khuyết danh Việt Nam)
• Tống tòng đệ Á phó Hà Tây phán quan - 送從弟亞赴河西判官 (Đỗ Phủ)
• Tống trùng biểu điệt Vương Lệ bình sự sứ Nam Hải - 送重表侄王砅評事使南海 (Đỗ Phủ)
• Trảm xà kiếm phú - 斬蛇劍賦 (Sử Hy Nhan)
Bình luận 0