Chưa có giải nghĩa theo âm Pinyin, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Pinyin: zēng ㄗㄥ
Tổng nét: 15
Bộ: xīn 心 (+12 nét)
Unicode: U+FA3F
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 15
Bộ: xīn 心 (+12 nét)
Unicode: U+FA3F
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Nhật (onyomi): ゾウ (zō)
Âm Nhật (kunyomi): にくい (nikui), にくしみ (nikushimi), にくむ (nikumu), にくらしい (nikurashii)
Âm Nhật (kunyomi): にくい (nikui), にくしみ (nikushimi), にくむ (nikumu), にくらしい (nikurashii)
Tự hình 1
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Ẩm đạo - 飲醻 (Vũ Phạm Khải)
• Bệnh trung (Xuân lai tâm lực lưỡng kham tăng) - 病中(春來心力兩堪憎) (Cao Bá Quát)
• Đa vũ cảm tác - 多雨感作 (Phạm Nguyễn Du)
• Đối vũ - 對雨 (Phan Thúc Trực)
• Phạm Nhiêu Châu toạ trung khách ngữ thực hà đồn ngư - 范饒州坐中客語食河豚魚 (Mai Nghiêu Thần)
• Sám hối nhãn căn tội - 懺悔眼根罪 (Trần Thái Tông)
• Tặng Thận Đông Mỹ Bá Quân - 赠慎東美伯筠 (Vương Lệnh)
• Thu hoài kỳ 4 - 秋懷其四 (Hàn Dũ)
• Triêu trung thố - 朝中措 (Chu Đôn Nho)
• Xuân nhật tuyệt cú thập thủ kỳ 10 - 春日絕句十首其十 (Cao Bá Quát)
• Bệnh trung (Xuân lai tâm lực lưỡng kham tăng) - 病中(春來心力兩堪憎) (Cao Bá Quát)
• Đa vũ cảm tác - 多雨感作 (Phạm Nguyễn Du)
• Đối vũ - 對雨 (Phan Thúc Trực)
• Phạm Nhiêu Châu toạ trung khách ngữ thực hà đồn ngư - 范饒州坐中客語食河豚魚 (Mai Nghiêu Thần)
• Sám hối nhãn căn tội - 懺悔眼根罪 (Trần Thái Tông)
• Tặng Thận Đông Mỹ Bá Quân - 赠慎東美伯筠 (Vương Lệnh)
• Thu hoài kỳ 4 - 秋懷其四 (Hàn Dũ)
• Triêu trung thố - 朝中措 (Chu Đôn Nho)
• Xuân nhật tuyệt cú thập thủ kỳ 10 - 春日絕句十首其十 (Cao Bá Quát)
Bình luận 0