Chưa có giải nghĩa theo âm Pinyin, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Quan thoại: zēng ㄗㄥ
Tổng nét: 15
Bộ: xīn 心 (+12 nét)
Unicode: U+FA3F
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 15
Bộ: xīn 心 (+12 nét)
Unicode: U+FA3F
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Nhật (onyomi): ゾウ (zō)
Âm Nhật (kunyomi): にくい (nikui), にくしみ (nikushimi), にくむ (nikumu), にくらしい (nikurashii)
Âm Nhật (kunyomi): にくい (nikui), にくしみ (nikushimi), にくむ (nikumu), にくらしい (nikurashii)
Tự hình 1
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Du Hoàng Châu đông pha - 遊黃州東坡 (Lý Thạch)
• Độc La Ngạn Đỗ đình nguyên từ Bắc phiên thư - 讀羅岸杜庭元辭北幡書 (Nguyễn Khuyến)
• Độc Mạnh Giao thi kỳ 2 - 讀孟郊詩其二 (Tô Thức)
• Hoạ đáp thi kỳ 4 - Hoạ đại chuỷ ô - 和答詩其四-和大觜烏 (Bạch Cư Dị)
• Kiếm kỳ 1 - 劍其一 (Lạc Thành Tương)
• Lão khứ - 老去 (Tùng Thiện Vương)
• Sám hối nhãn căn tội - 懺悔眼根罪 (Trần Thái Tông)
• Thu thanh - 秋清 (Đỗ Phủ)
• Tống Lộ lục Thị Ngự nhập triều - 送路六侍禦入朝 (Đỗ Phủ)
• Trở Úc Đạt Phu di gia Hàng Châu - 阻郁達夫移家杭州 (Lỗ Tấn)
• Độc La Ngạn Đỗ đình nguyên từ Bắc phiên thư - 讀羅岸杜庭元辭北幡書 (Nguyễn Khuyến)
• Độc Mạnh Giao thi kỳ 2 - 讀孟郊詩其二 (Tô Thức)
• Hoạ đáp thi kỳ 4 - Hoạ đại chuỷ ô - 和答詩其四-和大觜烏 (Bạch Cư Dị)
• Kiếm kỳ 1 - 劍其一 (Lạc Thành Tương)
• Lão khứ - 老去 (Tùng Thiện Vương)
• Sám hối nhãn căn tội - 懺悔眼根罪 (Trần Thái Tông)
• Thu thanh - 秋清 (Đỗ Phủ)
• Tống Lộ lục Thị Ngự nhập triều - 送路六侍禦入朝 (Đỗ Phủ)
• Trở Úc Đạt Phu di gia Hàng Châu - 阻郁達夫移家杭州 (Lỗ Tấn)
Bình luận 0