Chưa có giải nghĩa theo âm Pinyin, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Pinyin: méi ㄇㄟˊ
Tổng nét: 11
Bộ: mù 木 (+7 nét)
Unicode: U+FA44
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 11
Bộ: mù 木 (+7 nét)
Unicode: U+FA44
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Tự hình 1
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Hoạ ký Nhuận Phủ Nguyễn khế hữu phụng Bắc sứ hồi kỳ 2 - Tự khuê hoài - 和寄潤甫阮契友奉北使回其二-叙睽懷 (Phan Huy Ích)
• Ký viễn hữu nhân - 寄遠友人 (Phùng Khắc Khoan)
• Lãng đào sa kỳ 3 - 浪淘沙其三 (Bạch Cư Dị)
• Mị thi - 媚詩 (Tô Vũ Nghiêm)
• Ninh Vũ quan - 寧武關 (Lý Liêm)
• Sứ bộ xuất Nam Quan hồi quốc khẩu chiếm - 使部出南關回國口占 (Trịnh Hoài Đức)
• Tống Triều Tiên quốc sứ kỳ 2 - 送朝鮮國使其二 (Lê Quý Đôn)
• Tuý đề Đông Vũ - 醉題東武 (Nguyên Chẩn)
• Tuyết mai kỳ 1 - 雪梅其一 (Lư Mai Pha)
• Ước khách - 約客 (Triệu Sư Tú)
• Ký viễn hữu nhân - 寄遠友人 (Phùng Khắc Khoan)
• Lãng đào sa kỳ 3 - 浪淘沙其三 (Bạch Cư Dị)
• Mị thi - 媚詩 (Tô Vũ Nghiêm)
• Ninh Vũ quan - 寧武關 (Lý Liêm)
• Sứ bộ xuất Nam Quan hồi quốc khẩu chiếm - 使部出南關回國口占 (Trịnh Hoài Đức)
• Tống Triều Tiên quốc sứ kỳ 2 - 送朝鮮國使其二 (Lê Quý Đôn)
• Tuý đề Đông Vũ - 醉題東武 (Nguyên Chẩn)
• Tuyết mai kỳ 1 - 雪梅其一 (Lư Mai Pha)
• Ước khách - 約客 (Triệu Sư Tú)
Bình luận 0