Chưa có giải nghĩa theo âm Pinyin, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Pinyin: hǎi ㄏㄞˇ
Tổng nét: 10
Bộ: shǔi 水 (+7 nét)
Unicode: U+FA45
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 10
Bộ: shǔi 水 (+7 nét)
Unicode: U+FA45
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Tự hình 1
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Bạch Đằng giang - 白藤江 (Tùng Thiện Vương)
• Bất ly tây các kỳ 2 - 不離西閣其二 (Đỗ Phủ)
• Giản Triều Tiên quốc sứ Du Tập Nhất, Lý Thế Cẩn kỳ 1 - 簡朝鮮國使俞集一,李世瑾其一 (Nguyễn Công Hãng)
• Hoàng giang dạ vũ - 黃江夜雨 (Nguyễn Phi Khanh)
• Kỳ 12 - Đề Nhật Chiêu tự - 其十二-題日昭寺 (Vũ Tông Phan)
• Lãng đào sa - Giang thượng ẩm, thứ Tải Chi vận - 浪淘沙-江上飲,次載之韻 (Châu Hải Đường)
• Tần Châu tạp thi kỳ 19 - 秦州雜詩其十九 (Đỗ Phủ)
• Tế Lâm dạ khốc - 細林夜哭 (Hạ Hoàn Thuần)
• Thưởng hải đường hoa yêu thi kỳ 2 - 賞海棠花妖詩其二 (Cao Ngạc)
• Trùng đề Truyền Đăng sơn - 重題傳燈山 (Nguyễn Cẩn)
• Bất ly tây các kỳ 2 - 不離西閣其二 (Đỗ Phủ)
• Giản Triều Tiên quốc sứ Du Tập Nhất, Lý Thế Cẩn kỳ 1 - 簡朝鮮國使俞集一,李世瑾其一 (Nguyễn Công Hãng)
• Hoàng giang dạ vũ - 黃江夜雨 (Nguyễn Phi Khanh)
• Kỳ 12 - Đề Nhật Chiêu tự - 其十二-題日昭寺 (Vũ Tông Phan)
• Lãng đào sa - Giang thượng ẩm, thứ Tải Chi vận - 浪淘沙-江上飲,次載之韻 (Châu Hải Đường)
• Tần Châu tạp thi kỳ 19 - 秦州雜詩其十九 (Đỗ Phủ)
• Tế Lâm dạ khốc - 細林夜哭 (Hạ Hoàn Thuần)
• Thưởng hải đường hoa yêu thi kỳ 2 - 賞海棠花妖詩其二 (Cao Ngạc)
• Trùng đề Truyền Đăng sơn - 重題傳燈山 (Nguyễn Cẩn)
Bình luận 0