Chưa có giải nghĩa theo âm Pinyin, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Quan thoại: zhǔ ㄓㄨˇ
Tổng nét: 11
Bộ: shǔi 水 (+8 nét)
Unicode: U+FA46
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 11
Bộ: shǔi 水 (+8 nét)
Unicode: U+FA46
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Tự hình 1
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Dạ Trạch tiên gia phú - 夜澤仙家賦 (Chu Mạnh Trinh)
• Dạng Pha vãn vọng - 漾陂晚望 (Tư Mã Trát)
• Giá cô thiên - Tuế mộ tự điệu - 鷓鴣天-歲暮自悼 (Cao Tự Thanh)
• Hoán khê sa - Dã diểu - 浣溪沙-野眺 (Mễ Phất)
• Lưỡng Đương huyện Ngô thập thị ngự giang thượng trạch - 兩當縣吳十侍禦江上宅 (Đỗ Phủ)
• Thính nữ đạo sĩ Biện Ngọc Kinh đàn cầm ca - 聽女道士卞玉京彈琴歌 (Ngô Vĩ Nghiệp)
• Tống Vương thập ngũ phán quan phù thị hoàn Kiềm Trung, đắc khai tự - 送王十五判官扶侍還黔中,得開字 (Đỗ Phủ)
• Vân An trở vũ - 雲安阻雨 (Nhung Dục)
• Vịnh lý - 詠李 (Đổng Tư Cung)
• Vũ hậu hiểu hành độc chí Ngu Khê bắc trì - 雨後曉行獨至愚溪北池 (Liễu Tông Nguyên)
• Dạng Pha vãn vọng - 漾陂晚望 (Tư Mã Trát)
• Giá cô thiên - Tuế mộ tự điệu - 鷓鴣天-歲暮自悼 (Cao Tự Thanh)
• Hoán khê sa - Dã diểu - 浣溪沙-野眺 (Mễ Phất)
• Lưỡng Đương huyện Ngô thập thị ngự giang thượng trạch - 兩當縣吳十侍禦江上宅 (Đỗ Phủ)
• Thính nữ đạo sĩ Biện Ngọc Kinh đàn cầm ca - 聽女道士卞玉京彈琴歌 (Ngô Vĩ Nghiệp)
• Tống Vương thập ngũ phán quan phù thị hoàn Kiềm Trung, đắc khai tự - 送王十五判官扶侍還黔中,得開字 (Đỗ Phủ)
• Vân An trở vũ - 雲安阻雨 (Nhung Dục)
• Vịnh lý - 詠李 (Đổng Tư Cung)
• Vũ hậu hiểu hành độc chí Ngu Khê bắc trì - 雨後曉行獨至愚溪北池 (Liễu Tông Nguyên)
Bình luận 0