Chưa có giải nghĩa theo âm Pinyin, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Quan thoại: zhuó ㄓㄨㄛˊ, zuó ㄗㄨㄛˊ
Tổng nét: 12
Bộ: yù 玉 (+8 nét)
Unicode: U+FA4A
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 12
Bộ: yù 玉 (+8 nét)
Unicode: U+FA4A
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Tự hình 1
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Đại tường thượng hao hành - 大牆上蒿行 (Tào Phi)
• Ký thị chư nhi lang - 寄示諸兒郎 (Phan Huy Ích)
• Kỳ úc 1 - 淇奧 1 (Khổng Tử)
• Ngự đề - 御題 (Thiệu Trị hoàng đế)
• Quá Trường Giang Giả Đảo chủ bạ cựu sảnh - 過長江賈島主簿舊廳 (Thôi Đồ)
• Tái hoạ Đại Minh quốc sứ Dư Quý kỳ 2 - 再和大明國使余貴其二 (Phạm Sư Mạnh)
• Thu phụng đặc chuẩn tái nhập thiêm sai tri hình phiên, bái mệnh cung kỷ - 秋奉特准再入添差知刑番拜命恭紀 (Phan Huy Ích)
• Trọng đông hồi kinh để, ký Đoàn Nguyễn nhị khế - 仲冬回京邸寄段阮二契 (Phan Huy Ích)
• Tuý ca hành - 醉歌行 (Hồ Thiên Du)
• Tự - 序 (Phan Huy Ích)
• Ký thị chư nhi lang - 寄示諸兒郎 (Phan Huy Ích)
• Kỳ úc 1 - 淇奧 1 (Khổng Tử)
• Ngự đề - 御題 (Thiệu Trị hoàng đế)
• Quá Trường Giang Giả Đảo chủ bạ cựu sảnh - 過長江賈島主簿舊廳 (Thôi Đồ)
• Tái hoạ Đại Minh quốc sứ Dư Quý kỳ 2 - 再和大明國使余貴其二 (Phạm Sư Mạnh)
• Thu phụng đặc chuẩn tái nhập thiêm sai tri hình phiên, bái mệnh cung kỷ - 秋奉特准再入添差知刑番拜命恭紀 (Phan Huy Ích)
• Trọng đông hồi kinh để, ký Đoàn Nguyễn nhị khế - 仲冬回京邸寄段阮二契 (Phan Huy Ích)
• Tuý ca hành - 醉歌行 (Hồ Thiên Du)
• Tự - 序 (Phan Huy Ích)
Bình luận 0