Chưa có giải nghĩa theo âm Pinyin, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Pinyin: zhǐ ㄓˇ
Tổng nét: 8
Bộ: qí 示 (+4 nét)
Unicode: U+FA4D
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 8
Bộ: qí 示 (+4 nét)
Unicode: U+FA4D
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Nhật (onyomi): ツ (tsu)
Tự hình 1
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Cung chiêm Khải Vận sơn tác ca - 恭瞻啟運山作歌 (Ái Tân Giác La Hoằng Lịch)
• Cung hoạ tạ sự thi - 恭和謝事詩 (Phan Huy Ích)
• Hoàng hĩ 4 - 皇矣 4 (Khổng Tử)
• Hồi gia quán điều trí tiên công tự nghi kính thuật dĩ minh - 回家貫條置先公祀儀敬述以銘 (Phan Huy Ích)
• Hựu ký thám tộc thuộc - 又寄探族屬 (Trần Đình Tân)
• Lục nguyệt 6 - 六月 6 (Khổng Tử)
• Nhi bối hạ - 兒輩賀 (Phan Huy Ích)
• Tiết tiền ngự viên tứ yến, tịch trung đắc cú - 節前御園賜宴席中得句 (Ái Tân Giác La Hoằng Lịch)
• Tự Phật - 自佛 (Đào Tấn)
• Vĩnh Châu dạ phát - 永州夜發 (Ngô Thì Nhậm)
• Cung hoạ tạ sự thi - 恭和謝事詩 (Phan Huy Ích)
• Hoàng hĩ 4 - 皇矣 4 (Khổng Tử)
• Hồi gia quán điều trí tiên công tự nghi kính thuật dĩ minh - 回家貫條置先公祀儀敬述以銘 (Phan Huy Ích)
• Hựu ký thám tộc thuộc - 又寄探族屬 (Trần Đình Tân)
• Lục nguyệt 6 - 六月 6 (Khổng Tử)
• Nhi bối hạ - 兒輩賀 (Phan Huy Ích)
• Tiết tiền ngự viên tứ yến, tịch trung đắc cú - 節前御園賜宴席中得句 (Ái Tân Giác La Hoằng Lịch)
• Tự Phật - 自佛 (Đào Tấn)
• Vĩnh Châu dạ phát - 永州夜發 (Ngô Thì Nhậm)
Bình luận 0