Chưa có giải nghĩa theo âm Pinyin, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Pinyin: guǐ ㄍㄨㄟˇ, qí ㄑㄧˊ
Tổng nét: 8
Bộ: qí 示 (+3 nét)
Unicode: U+FA4E
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 8
Bộ: qí 示 (+3 nét)
Unicode: U+FA4E
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Tự hình 1
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Chính bắc - 正北 (Khuyết danh Việt Nam)
• Cổ tích thần từ bi ký - 古跡神祠碑記 (Trương Hán Siêu)
• Đông dạ bất mị ngẫu thành - 冬夜不寐偶成 (Trần Đình Túc)
• Hành vĩ 4 - 行葦 4 (Khổng Tử)
• Khiên Ngưu, Chức Nữ - 牽牛織女 (Đỗ Phủ)
• Lão hĩ - 老矣 (Vũ Thiện Đễ)
• Mộng Đạm Tiên đề từ thập thủ kỳ 06 - Ai thanh xuân - 夢淡仙題詞十首其六-哀青春 (Thanh Tâm tài nhân)
• Thuật ý kiêm trình hữu nhân Mai Sơn Phủ - 述意兼呈友人枚山甫 (Hồ Xuân Hương)
• Thướng Minh đế thi kỳ 1 - 上明帝詩其一 (Bùi Bá Kỳ)
• Túc Chiêu Ứng - 宿昭應 (Cố Huống)
• Cổ tích thần từ bi ký - 古跡神祠碑記 (Trương Hán Siêu)
• Đông dạ bất mị ngẫu thành - 冬夜不寐偶成 (Trần Đình Túc)
• Hành vĩ 4 - 行葦 4 (Khổng Tử)
• Khiên Ngưu, Chức Nữ - 牽牛織女 (Đỗ Phủ)
• Lão hĩ - 老矣 (Vũ Thiện Đễ)
• Mộng Đạm Tiên đề từ thập thủ kỳ 06 - Ai thanh xuân - 夢淡仙題詞十首其六-哀青春 (Thanh Tâm tài nhân)
• Thuật ý kiêm trình hữu nhân Mai Sơn Phủ - 述意兼呈友人枚山甫 (Hồ Xuân Hương)
• Thướng Minh đế thi kỳ 1 - 上明帝詩其一 (Bùi Bá Kỳ)
• Túc Chiêu Ứng - 宿昭應 (Cố Huống)
Bình luận 0