Chưa có giải nghĩa theo âm Pinyin, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Pinyin: guǐ ㄍㄨㄟˇ, qí ㄑㄧˊ
Tổng nét: 8
Bộ: qí 示 (+3 nét)
Unicode: U+FA4E
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 8
Bộ: qí 示 (+3 nét)
Unicode: U+FA4E
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Tự hình 1
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Bàng thôn tuý tẩu - 旁村醉叟 (Nguyễn Văn Siêu)
• Bi cụ - 悲懼 (Đặng Trần Côn)
• Bích Câu đệ - 碧溝第 (Bùi Cơ Túc)
• Chính bắc - 正北 (Khuyết danh Việt Nam)
• Đăng Ngọc Sơn viện kỳ tường - 登玉山院祈祥 (Lê Khắc Cẩn)
• Khiên Ngưu, Chức Nữ - 牽牛織女 (Đỗ Phủ)
• Nhi bối hạ - 兒輩賀 (Phan Huy Ích)
• Tặng Bát Than tỳ tướng - 贈八灘裨將 (Phạm Nhân Khanh)
• Tế trận vong - 祭陣亡 (Doãn Khuê)
• Tửu biên nhất thủ vi Nhất Biều đề phiến - 酒邊一首為一瓢題扇 (Liễu Á Tử)
• Bi cụ - 悲懼 (Đặng Trần Côn)
• Bích Câu đệ - 碧溝第 (Bùi Cơ Túc)
• Chính bắc - 正北 (Khuyết danh Việt Nam)
• Đăng Ngọc Sơn viện kỳ tường - 登玉山院祈祥 (Lê Khắc Cẩn)
• Khiên Ngưu, Chức Nữ - 牽牛織女 (Đỗ Phủ)
• Nhi bối hạ - 兒輩賀 (Phan Huy Ích)
• Tặng Bát Than tỳ tướng - 贈八灘裨將 (Phạm Nhân Khanh)
• Tế trận vong - 祭陣亡 (Doãn Khuê)
• Tửu biên nhất thủ vi Nhất Biều đề phiến - 酒邊一首為一瓢題扇 (Liễu Á Tử)
Bình luận 0