Chưa có giải nghĩa theo âm Pinyin, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Pinyin: jiē ㄐㄧㄝ, zǔ ㄗㄨˇ
Tổng nét: 9
Bộ: qí 示 (+5 nét)
Unicode: U+FA50
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 9
Bộ: qí 示 (+5 nét)
Unicode: U+FA50
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Nhật (onyomi): ソ (so)
Tự hình 1
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Anh Vũ châu tức sự - 鸚鵡洲即事 (Thôi Đồ)
• Bình Ngô đại cáo - 平吳大告 (Nguyễn Trãi)
• Cáo nạn biểu - 告難表 (Bùi Bá Kỳ)
• Đề Hoài Âm miếu - 題淮陰廟 (Hoàng Đức Lương)
• Hồng Đức thập bát niên Đinh Mùi tiến sĩ đề danh ký - 洪德十八年丁未進士題名記 (Thân Nhân Trung)
• Sơn cư bách vịnh kỳ 005 - 山居百詠其五 (Tông Bản thiền sư)
• Thế lộ suy - 世路衰 (Nguyễn Diễn)
• Tống Tân An phủ thông phán trật mãn - 送新安府通判秩滿 (Phạm Nhữ Dực)
• Tống trùng biểu điệt Vương Lệ bình sự sứ Nam Hải - 送重表侄王砅評事使南海 (Đỗ Phủ)
• Xuất trần - 出塵 (Tuệ Trung thượng sĩ)
• Bình Ngô đại cáo - 平吳大告 (Nguyễn Trãi)
• Cáo nạn biểu - 告難表 (Bùi Bá Kỳ)
• Đề Hoài Âm miếu - 題淮陰廟 (Hoàng Đức Lương)
• Hồng Đức thập bát niên Đinh Mùi tiến sĩ đề danh ký - 洪德十八年丁未進士題名記 (Thân Nhân Trung)
• Sơn cư bách vịnh kỳ 005 - 山居百詠其五 (Tông Bản thiền sư)
• Thế lộ suy - 世路衰 (Nguyễn Diễn)
• Tống Tân An phủ thông phán trật mãn - 送新安府通判秩滿 (Phạm Nhữ Dực)
• Tống trùng biểu điệt Vương Lệ bình sự sứ Nam Hải - 送重表侄王砅評事使南海 (Đỗ Phủ)
• Xuất trần - 出塵 (Tuệ Trung thượng sĩ)
Bình luận 0