Chưa có giải nghĩa theo âm Pinyin, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Pinyin: huò ㄏㄨㄛˋ
Tổng nét: 12
Bộ: qí 示 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Unicode: U+FA52
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 12
Bộ: qí 示 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Unicode: U+FA52
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Nhật (onyomi): カ (ka)
Tự hình 1
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• An Hoạch sơn Báo Ân tự bi ký - 安獲山報恩寺碑記 (Chu Văn Thường)
• Cảm ngộ kỳ 09 - 感遇其九 (Trần Tử Ngang)
• Cảm ngộ kỳ 30 - 感遇其三十 (Trần Tử Ngang)
• Cảm thán - 感嘆 (Lê Đản)
• Canh đồng tri phủ hữu ty Mai Phong Lê công vận - 賡同知府右司梅峰黎公韻 (Trần Nguyên Đán)
• Đăng Kim Lăng Vũ Hoa đài vọng Đại giang - 登金陵雨花臺望大江 (Cao Khải)
• Mộng đăng Hà Hán - 夢登河漢 (Mai Nghiêu Thần)
• Nhị Trưng miếu - 二徵廟 (Bùi Cơ Túc)
• Phạm Nhiêu Châu toạ trung khách ngữ thực hà đồn ngư - 范饒州坐中客語食河豚魚 (Mai Nghiêu Thần)
• Tả hoài kỳ 2 - 寫懷其二 (Đỗ Phủ)
• Cảm ngộ kỳ 09 - 感遇其九 (Trần Tử Ngang)
• Cảm ngộ kỳ 30 - 感遇其三十 (Trần Tử Ngang)
• Cảm thán - 感嘆 (Lê Đản)
• Canh đồng tri phủ hữu ty Mai Phong Lê công vận - 賡同知府右司梅峰黎公韻 (Trần Nguyên Đán)
• Đăng Kim Lăng Vũ Hoa đài vọng Đại giang - 登金陵雨花臺望大江 (Cao Khải)
• Mộng đăng Hà Hán - 夢登河漢 (Mai Nghiêu Thần)
• Nhị Trưng miếu - 二徵廟 (Bùi Cơ Túc)
• Phạm Nhiêu Châu toạ trung khách ngữ thực hà đồn ngư - 范饒州坐中客語食河豚魚 (Mai Nghiêu Thần)
• Tả hoài kỳ 2 - 寫懷其二 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0