Chưa có giải nghĩa theo âm Pinyin, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Pinyin: gòu ㄍㄡˋ, gǔ ㄍㄨˇ, nòu ㄋㄡˋ
Tổng nét: 15
Bộ: hé 禾 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Unicode: U+FA54
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 15
Bộ: hé 禾 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Unicode: U+FA54
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Nhật (onyomi): コク (koku)
Tự hình 1
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Điểm giáng thần - 點絳唇 (Lâm Bô)
• Điền gia tự thuật - 田家自述 (Nguyễn Khuyến)
• Hồng Châu kiểm chính dĩ dư vận tác thuật hoài thi, kiến phục dụng kỳ vận dĩ tặng kỳ 1 - 洪州檢正以余韻作術懷詩,見復用其韻以贈其一 (Nguyễn Phi Khanh)
• Kệ - 偈 (Duy Chính thiền sư)
• Lệ chi thán - 荔枝嘆 (Tô Thức)
• Ngụ cư Định Tuệ viện chi đông tạp hoa mãn sơn hữu hải đường - 寓居定慧院之東雜花滿山有海棠 (Tô Thức)
• Quân bất kiến, giản Tô Hề - 君不見,簡蘇徯 (Đỗ Phủ)
• Thuật cổ kỳ 2 - 述古其二 (Đỗ Phủ)
• Vũ (Hành vân đệ sùng cao) - 雨(行雲遞崇高) (Đỗ Phủ)
• Xuân vũ - 春雨 (Hà Như)
• Điền gia tự thuật - 田家自述 (Nguyễn Khuyến)
• Hồng Châu kiểm chính dĩ dư vận tác thuật hoài thi, kiến phục dụng kỳ vận dĩ tặng kỳ 1 - 洪州檢正以余韻作術懷詩,見復用其韻以贈其一 (Nguyễn Phi Khanh)
• Kệ - 偈 (Duy Chính thiền sư)
• Lệ chi thán - 荔枝嘆 (Tô Thức)
• Ngụ cư Định Tuệ viện chi đông tạp hoa mãn sơn hữu hải đường - 寓居定慧院之東雜花滿山有海棠 (Tô Thức)
• Quân bất kiến, giản Tô Hề - 君不見,簡蘇徯 (Đỗ Phủ)
• Thuật cổ kỳ 2 - 述古其二 (Đỗ Phủ)
• Vũ (Hành vân đệ sùng cao) - 雨(行雲遞崇高) (Đỗ Phủ)
• Xuân vũ - 春雨 (Hà Như)
Bình luận 0