Chưa có giải nghĩa theo âm Pinyin, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Pinyin: gòu ㄍㄡˋ, gǔ ㄍㄨˇ, nòu ㄋㄡˋ
Tổng nét: 15
Bộ: hé 禾 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Unicode: U+FA54
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 15
Bộ: hé 禾 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Unicode: U+FA54
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Nhật (onyomi): コク (koku)
Tự hình 1
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Cốc phong 1 - 穀風 1 (Khổng Tử)
• Điền gia tự thuật - 田家自述 (Nguyễn Khuyến)
• Hạ nhật vãn diểu - 夏日晚眺 (Nguyễn Khuyến)
• Hồng Châu kiểm chính dĩ dư vận tác thuật hoài thi, kiến phục dụng kỳ vận dĩ tặng kỳ 1 - 洪州檢正以余韻作術懷詩,見復用其韻以贈其一 (Nguyễn Phi Khanh)
• Lệ chi thán - 荔枝嘆 (Tô Thức)
• Thiên bảo 2 - 天保 2 (Khổng Tử)
• Thu hành quan trương vọng đốc xúc đông chử háo đạo hướng tất thanh thần, khiển nữ nô A Khể, thụ tử A Đoàn vãng vấn - 秋行官張望督促東渚耗稻向畢清晨遣女奴阿稽豎子阿段往問 (Đỗ Phủ)
• Thuật cổ kỳ 2 - 述古其二 (Đỗ Phủ)
• Văn Huệ tử quá Đông Khê - 聞惠子過東溪 (Đỗ Phủ)
• Vũ Văn Triều thượng thư chi sanh, Thôi Úc tư nghiệp chi tôn, thượng thư chi tử, trùng phiếm Trịnh giám tiền hồ - 宇文晁尚書之甥崔彧司業之孫尚書之子重泛鄭監前湖 (Đỗ Phủ)
• Điền gia tự thuật - 田家自述 (Nguyễn Khuyến)
• Hạ nhật vãn diểu - 夏日晚眺 (Nguyễn Khuyến)
• Hồng Châu kiểm chính dĩ dư vận tác thuật hoài thi, kiến phục dụng kỳ vận dĩ tặng kỳ 1 - 洪州檢正以余韻作術懷詩,見復用其韻以贈其一 (Nguyễn Phi Khanh)
• Lệ chi thán - 荔枝嘆 (Tô Thức)
• Thiên bảo 2 - 天保 2 (Khổng Tử)
• Thu hành quan trương vọng đốc xúc đông chử háo đạo hướng tất thanh thần, khiển nữ nô A Khể, thụ tử A Đoàn vãng vấn - 秋行官張望督促東渚耗稻向畢清晨遣女奴阿稽豎子阿段往問 (Đỗ Phủ)
• Thuật cổ kỳ 2 - 述古其二 (Đỗ Phủ)
• Văn Huệ tử quá Đông Khê - 聞惠子過東溪 (Đỗ Phủ)
• Vũ Văn Triều thượng thư chi sanh, Thôi Úc tư nghiệp chi tôn, thượng thư chi tử, trùng phiếm Trịnh giám tiền hồ - 宇文晁尚書之甥崔彧司業之孫尚書之子重泛鄭監前湖 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0