Chưa có giải nghĩa theo âm Pinyin, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Quan thoại: gòu ㄍㄡˋ, gǔ ㄍㄨˇ, nòu ㄋㄡˋ
Tổng nét: 15
Bộ: hé 禾 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Unicode: U+FA54
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 15
Bộ: hé 禾 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Unicode: U+FA54
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Nhật (onyomi): コク (koku)
Tự hình 1
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Cảm ngộ kỳ 14 - 感遇其十四 (Trần Tử Ngang)
• Đại xa 3 - 大車 3 (Khổng Tử)
• Đế kinh thiên - 帝京篇 (Lạc Tân Vương)
• Hạ nhật ngẫu thành kỳ 2 - 夏日偶成其二 (Nguyễn Khuyến)
• Lạng Sơn đạo trung ký kiến - 諒山道中記見 (Phan Huy Ích)
• Phao cầu lạc kỳ 2 - 拋球樂其二 (Phùng Duyên Kỷ)
• Sơn gia - 山家 (Trương Kế)
• Trung cốc hữu thôi 2 - 中穀有蓷 2 (Khổng Tử)
• Ức tích kỳ 2 - 憶昔其二 (Đỗ Phủ)
• Xuân Áng tức cảnh kỳ 1 - 春盎即景其一 (Phan Khôi)
• Đại xa 3 - 大車 3 (Khổng Tử)
• Đế kinh thiên - 帝京篇 (Lạc Tân Vương)
• Hạ nhật ngẫu thành kỳ 2 - 夏日偶成其二 (Nguyễn Khuyến)
• Lạng Sơn đạo trung ký kiến - 諒山道中記見 (Phan Huy Ích)
• Phao cầu lạc kỳ 2 - 拋球樂其二 (Phùng Duyên Kỷ)
• Sơn gia - 山家 (Trương Kế)
• Trung cốc hữu thôi 2 - 中穀有蓷 2 (Khổng Tử)
• Ức tích kỳ 2 - 憶昔其二 (Đỗ Phủ)
• Xuân Áng tức cảnh kỳ 1 - 春盎即景其一 (Phan Khôi)
Bình luận 0