Chưa có giải nghĩa theo âm Pinyin, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Pinyin: tū ㄊㄨ, tú ㄊㄨˊ
Tổng nét: 9
Bộ: xué 穴 (+4 nét)
Lục thư: hội ý
Unicode: U+FA55
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 9
Bộ: xué 穴 (+4 nét)
Lục thư: hội ý
Unicode: U+FA55
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Tự hình 1
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Cửu vũ kỳ Vương tướng quân bất chí - 久雨期王將軍不至 (Đỗ Phủ)
• Hựu hoạ Tùng Thiện Vương “Xuân khuê”, vịnh cổ - 又和從善王春閨詠古 (Trần Đình Tân)
• Hựu quan đả ngư - 又觀打魚 (Đỗ Phủ)
• Linh Bích đạo bàng quái thạch - 靈碧道傍怪石 (Lâu Thược)
• Phủ điền 3 - 甫田 3 (Khổng Tử)
• Tân Mùi lạp ký chư ấu tử đồng tôn xuân sam thư giới - 辛未臘寄諸幼子童孫春衫書戒 (Vũ Phạm Khải)
• Thiên Bình sơn - 天平山 (Tô Thuấn Khâm)
• Thứ vận Khổng Nghị Phủ “Cửu hạn dĩ nhi thậm vũ” kỳ 3 - 次韻孔毅甫久旱已而甚雨其三 (Tô Thức)
• Thừa văn Hà Bắc chư đạo tiết độ nhập triều, hoan hỉ khẩu hào tuyệt cú kỳ 10 - 承聞河北諸道節度入朝歡喜口號絕句其十 (Đỗ Phủ)
• Tỳ bà hành - 琵琶行 (Bạch Cư Dị)
• Hựu hoạ Tùng Thiện Vương “Xuân khuê”, vịnh cổ - 又和從善王春閨詠古 (Trần Đình Tân)
• Hựu quan đả ngư - 又觀打魚 (Đỗ Phủ)
• Linh Bích đạo bàng quái thạch - 靈碧道傍怪石 (Lâu Thược)
• Phủ điền 3 - 甫田 3 (Khổng Tử)
• Tân Mùi lạp ký chư ấu tử đồng tôn xuân sam thư giới - 辛未臘寄諸幼子童孫春衫書戒 (Vũ Phạm Khải)
• Thiên Bình sơn - 天平山 (Tô Thuấn Khâm)
• Thứ vận Khổng Nghị Phủ “Cửu hạn dĩ nhi thậm vũ” kỳ 3 - 次韻孔毅甫久旱已而甚雨其三 (Tô Thức)
• Thừa văn Hà Bắc chư đạo tiết độ nhập triều, hoan hỉ khẩu hào tuyệt cú kỳ 10 - 承聞河北諸道節度入朝歡喜口號絕句其十 (Đỗ Phủ)
• Tỳ bà hành - 琵琶行 (Bạch Cư Dị)
Bình luận 0