Chưa có giải nghĩa theo âm Pinyin, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Quan thoại: jiē ㄐㄧㄝ, jié ㄐㄧㄝˊ
Tổng nét: 13
Bộ: zhú 竹 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Unicode: U+FA56
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 13
Bộ: zhú 竹 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Unicode: U+FA56
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Tự hình 1
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Cúc hoa - 菊花 (Thái Thuận)
• Để Dương Châu đăng chu - 抵揚州登舟 (Lê Quý Đôn)
• Hoa gian tập tự - 花間集敘 (Âu Dương Quýnh)
• Hoàn gia ngẫu thuật - 還家偶述 (Khâu Trung Ngọc)
• Phỏng Dục Thuý sơn hữu cảm - 訪浴翠山有感 (Phan Huy Ích)
• Sứ Giao Châu tác - 使交州作 (Đỗ Hy Vọng)
• Tặng Lý bát bí thư biệt tam thập vận - 贈李八祕書別三十韻 (Đỗ Phủ)
• Thuận Hoá đạo trung ký kiến - 順化道中記見 (Phan Huy Ích)
• Tống Lý Lưỡng Sơn xuất sứ An Nam - 送李兩山出使安南 (Diêm Phục)
• Tương quân - 湘君 (Khuất Nguyên)
• Để Dương Châu đăng chu - 抵揚州登舟 (Lê Quý Đôn)
• Hoa gian tập tự - 花間集敘 (Âu Dương Quýnh)
• Hoàn gia ngẫu thuật - 還家偶述 (Khâu Trung Ngọc)
• Phỏng Dục Thuý sơn hữu cảm - 訪浴翠山有感 (Phan Huy Ích)
• Sứ Giao Châu tác - 使交州作 (Đỗ Hy Vọng)
• Tặng Lý bát bí thư biệt tam thập vận - 贈李八祕書別三十韻 (Đỗ Phủ)
• Thuận Hoá đạo trung ký kiến - 順化道中記見 (Phan Huy Ích)
• Tống Lý Lưỡng Sơn xuất sứ An Nam - 送李兩山出使安南 (Diêm Phục)
• Tương quân - 湘君 (Khuất Nguyên)
Bình luận 0