Chưa có giải nghĩa theo âm Pinyin, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Quan thoại: liàn ㄌㄧㄢˋ
Tổng nét: 15
Bộ: mì 糸 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Unicode: U+FA57
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 15
Bộ: mì 糸 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Unicode: U+FA57
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō)
Tự hình 2
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Đảo luyện tử - Tiễn chinh bào - 搗練子-剪征袍 (Hạ Chú)
• Hỉ thu thiên - Đảo luyện thiên thanh - 喜秋天-搗練千聲 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Hoạ ưng - 畫鷹 (Đỗ Phủ)
• Kiếm Hồ xạ Đẩu - 劍湖射斗 (Khuyết danh Việt Nam)
• Lâu đông phú - 樓東賦 (Giang Thái Tần)
• Lư sơn bộc bố dao - 盧山濮布謠 (Dương Duy Trinh)
• Lý xử sĩ sơn cư - 李處士山居 (Vương Duy)
• Mạnh hạ sơ hoán, dự cáo tiểu tường lễ, mang phó sứ trình - 孟夏初浣,預告小祥禮,忙赴使程 (Phan Huy Ích)
• Minh Hà thiên - 明河篇 (Tống Chi Vấn)
• Tặng Vương nhị thập tứ thị ngự Khế tứ thập vận - 贈王二十四侍禦契四十韻 (Đỗ Phủ)
• Hỉ thu thiên - Đảo luyện thiên thanh - 喜秋天-搗練千聲 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Hoạ ưng - 畫鷹 (Đỗ Phủ)
• Kiếm Hồ xạ Đẩu - 劍湖射斗 (Khuyết danh Việt Nam)
• Lâu đông phú - 樓東賦 (Giang Thái Tần)
• Lư sơn bộc bố dao - 盧山濮布謠 (Dương Duy Trinh)
• Lý xử sĩ sơn cư - 李處士山居 (Vương Duy)
• Mạnh hạ sơ hoán, dự cáo tiểu tường lễ, mang phó sứ trình - 孟夏初浣,預告小祥禮,忙赴使程 (Phan Huy Ích)
• Minh Hà thiên - 明河篇 (Tống Chi Vấn)
• Tặng Vương nhị thập tứ thị ngự Khế tứ thập vận - 贈王二十四侍禦契四十韻 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0