Chưa có giải nghĩa theo âm Pinyin, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Pinyin: liàn ㄌㄧㄢˋ
Tổng nét: 15
Bộ: mì 糸 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Unicode: U+FA57
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 15
Bộ: mì 糸 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Unicode: U+FA57
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō)
Tự hình 2
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Bàn Khê điếu huỳnh phú - 蟠溪釣璜賦 (Trần Công Cẩn)
• Độ Hàm giang khẩu chiếm - 渡涵江口占 (Phạm Văn Nghị)
• Đông mạt dĩ sự chi đông đô Hồ Thành đông ngộ Mạnh Vân Khanh, phục quy Lưu Hạo trạch túc yến, ẩm tán nhân vi tuý ca - 冬末以事之東都 湖城東遇孟雲卿,復歸劉顥宅宿宴,飲散因為醉歌 (Đỗ Phủ)
• Hoạ ưng - 畫鷹 (Đỗ Phủ)
• Kiếm Hồ xạ Đẩu - 劍湖射斗 (Khuyết danh Việt Nam)
• Kim Lăng thành tây lâu nguyệt hạ ngâm - 金陵城西樓月下吟 (Lý Bạch)
• Mai - 梅 (Trần Nhân Tông)
• Phiếm khê - 泛溪 (Đỗ Phủ)
• Tây Hồ hoán ty - 西湖浣絲 (Đoàn Nguyễn Tuấn)
• Thiên Đô bộc bố ca - 天都瀑布歌 (Tiền Khiêm Ích)
• Độ Hàm giang khẩu chiếm - 渡涵江口占 (Phạm Văn Nghị)
• Đông mạt dĩ sự chi đông đô Hồ Thành đông ngộ Mạnh Vân Khanh, phục quy Lưu Hạo trạch túc yến, ẩm tán nhân vi tuý ca - 冬末以事之東都 湖城東遇孟雲卿,復歸劉顥宅宿宴,飲散因為醉歌 (Đỗ Phủ)
• Hoạ ưng - 畫鷹 (Đỗ Phủ)
• Kiếm Hồ xạ Đẩu - 劍湖射斗 (Khuyết danh Việt Nam)
• Kim Lăng thành tây lâu nguyệt hạ ngâm - 金陵城西樓月下吟 (Lý Bạch)
• Mai - 梅 (Trần Nhân Tông)
• Phiếm khê - 泛溪 (Đỗ Phủ)
• Tây Hồ hoán ty - 西湖浣絲 (Đoàn Nguyễn Tuấn)
• Thiên Đô bộc bố ca - 天都瀑布歌 (Tiền Khiêm Ích)
Bình luận 0