Chưa có giải nghĩa theo âm Pinyin, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Pinyin: liàn ㄌㄧㄢˋ
Tổng nét: 15
Bộ: mì 糸 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Unicode: U+FA57
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 15
Bộ: mì 糸 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Unicode: U+FA57
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō)
Tự hình 2
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Bắc chinh - Bắc quy chí Phụng Tường, mặc chế phóng vãng Phu Châu tác - 北征-北歸至鳳翔,墨制放往鄜州作 (Đỗ Phủ)
• Đệ tam cảnh - Tịnh hồ hạ hứng - 第三景-淨湖夏興 (Thiệu Trị hoàng đế)
• Đường cố kiểm hiệu Công bộ viên ngoại lang Đỗ quân mộ hệ minh - 唐故檢校工部員外郎杜君墓系銘 (Nguyên Chẩn)
• Ly tao - 離騷 (Khuất Nguyên)
• Nhĩ Hà kỳ 2 - 耳河其二 (Ninh Tốn)
• Phụng hoạ ngự chế “Mai hoa” - 奉和御製梅花 (Thân Nhân Trung)
• Tân An lại - 新安吏 (Đỗ Phủ)
• Tế trận vong - 祭陣亡 (Doãn Khuê)
• Thiên Đô bộc bố ca - 天都瀑布歌 (Tiền Khiêm Ích)
• Tống Lý hiệu thư nhị thập lục vận - 送李校書二十六韻 (Đỗ Phủ)
• Đệ tam cảnh - Tịnh hồ hạ hứng - 第三景-淨湖夏興 (Thiệu Trị hoàng đế)
• Đường cố kiểm hiệu Công bộ viên ngoại lang Đỗ quân mộ hệ minh - 唐故檢校工部員外郎杜君墓系銘 (Nguyên Chẩn)
• Ly tao - 離騷 (Khuất Nguyên)
• Nhĩ Hà kỳ 2 - 耳河其二 (Ninh Tốn)
• Phụng hoạ ngự chế “Mai hoa” - 奉和御製梅花 (Thân Nhân Trung)
• Tân An lại - 新安吏 (Đỗ Phủ)
• Tế trận vong - 祭陣亡 (Doãn Khuê)
• Thiên Đô bộc bố ca - 天都瀑布歌 (Tiền Khiêm Ích)
• Tống Lý hiệu thư nhị thập lục vận - 送李校書二十六韻 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0